Tổng hợp thành tích ném bóng của Gary Lavelle

Gary Lavelle đã thi đấu tại MLB từ 1974 đến 1987, trải qua tổng cộng 13 mùa giải với 745 trận ra sân. Anh ghi được 80 W, 77 L, ERA 2.93, 769 SO, WHIP 1.331, và WAR 19.7.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Gary Lavelle

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Gary Lavelle.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Gary Lavelle
    TênGary Lavelle
    Ngày sinh3 tháng 1, 1949
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1974

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Gary Lavelle đã thi đấu tại MLB từ năm 1974 đến 1987, ra sân tổng cộng 745 trận qua 13 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS3 trận (hạng 5.804)
    GF399 trận (hạng 71)
    W80 (hạng 862)
    L77 (hạng 910)
    SV136 (hạng 107)
    ERA2.93 (hạng 1.247)
    IP1085 (hạng 1.204)
    SO769 (hạng 906)
    BB440 (hạng 976)
    H1.004 (hạng 1.302)
    HR51 (hạng 1.981)
    SO96.38 (hạng 3.461)
    BB93.65 (hạng 6.147)
    H98.33 (hạng 9.170)
    HR90.42 (hạng 7.673)
    WHIP1.331 (hạng 8.737)
    WAR19.7 (hạng 592)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1987)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1987, Gary Lavelle đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF11
    W2
    L3
    SV1
    ERA5.91
    IP32
    SO23
    BB22
    H40
    HR2
    SO96.47
    BB96.19
    H911.25
    HR90.56
    WHIP1.938
    WAR−0.6

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1978, 13 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1977, 93 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1977, 118.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1977, 4.0 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1977, 2.06 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Gary Lavelle đã ra sân tổng cộng 1 trận trong postseason. ERA: 0, IP: 0, SO: 0, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Gary Lavelle

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1974
    0
    3
    2.16
    0
    0
    12
    16.2
    0.4
    1.44
    1
    14
    10
    7
    4
    181
    3.72
    6.5
    1.2
    0
    10
    4
    0
    0
    0.5
    7.6
    5.4
    0
    0
    2
    0
    75
    1975
    6
    3
    2.95
    0.667
    8
    51
    82.1
    2.1
    1.555
    3
    80
    48
    30
    27
    130
    3.68
    5.6
    1.06
    0
    65
    29
    0
    0
    0.3
    8.7
    5.2
    3
    3
    12
    2
    370
    1976
    10
    6
    2.69
    0.625
    12
    71
    110.1
    2.9
    1.396
    6
    102
    52
    37
    33
    135
    3.52
    5.8
    1.37
    0
    65
    40
    0
    0
    0.5
    8.3
    4.2
    0
    2
    10
    1
    478
    1977
    7
    7
    2.05
    0.5
    20
    93
    118.1
    4
    1.208
    4
    106
    37
    35
    27
    191
    2.54
    7.1
    2.51
    0
    73
    49
    0
    0
    0.3
    8.1
    2.8
    0
    0
    18
    2
    485
    1978
    13
    10
    3.32
    0.565
    14
    63
    97.2
    0.7
    1.433
    3
    96
    44
    41
    36
    104
    3.11
    5.8
    1.43
    0
    67
    39
    0
    0
    0.3
    8.8
    4.1
    1
    2
    11
    2
    424
    1979
    7
    9
    2.51
    0.438
    20
    80
    96.2
    2.7
    1.324
    5
    86
    42
    31
    27
    141
    3.11
    7.4
    1.9
    0
    70
    55
    0
    0
    0.5
    8
    3.9
    4
    2
    15
    2
    407
    1980
    6
    8
    3.42
    0.429
    9
    66
    100
    0.8
    1.42
    4
    106
    36
    43
    38
    104
    3.03
    5.9
    1.83
    0
    62
    28
    0
    0
    0.4
    9.5
    3.2
    3
    0
    11
    1
    434
    1981
    2
    6
    3.84
    0.25
    4
    45
    65.2
    -0.5
    1.234
    3
    58
    23
    33
    28
    90
    2.97
    6.2
    1.96
    3
    34
    10
    0
    0
    0.4
    7.9
    3.2
    2
    2
    4
    1
    269
    1982
    10
    7
    2.67
    0.588
    8
    76
    104.2
    2.4
    1.204
    6
    97
    29
    35
    31
    135
    2.87
    6.5
    2.62
    0
    68
    35
    0
    0
    0.5
    8.3
    2.5
    2
    1
    12
    2
    432
    1983
    7
    4
    2.59
    0.636
    20
    68
    87
    1.3
    1.057
    4
    73
    19
    33
    25
    138
    2.44
    7
    3.58
    0
    56
    38
    0
    0
    0.4
    7.6
    2
    1
    0
    8
    3
    349
    1984
    5
    4
    2.76
    0.556
    12
    71
    101
    2.6
    1.327
    5
    92
    42
    34
    31
    128
    3.28
    6.3
    1.69
    0
    77
    42
    0
    0
    0.4
    8.2
    3.7
    0
    1
    14
    2
    426
    1985
    5
    7
    3.1
    0.417
    8
    50
    72.2
    0.9
    1.239
    5
    54
    36
    30
    25
    137
    3.69
    6.2
    1.39
    0
    69
    19
    0
    0
    0.6
    6.7
    4.5
    1
    0
    5
    0
    298
    1987
    2
    3
    5.91
    0.4
    1
    23
    32
    -0.6
    1.938
    2
    40
    22
    24
    21
    77
    4.31
    6.5
    1.05
    0
    29
    11
    0
    0
    0.6
    11.3
    6.2
    1
    0
    4
    1
    157