Héctor Rondón đã thi đấu tại MLB từ 2013 đến 2020, trải qua tổng cộng 8 mùa giải với 444 trận ra sân. Anh ghi được 24 W, 20 L, ERA 3.49, 441 SO, WHIP 1.202, và WAR 5.0.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Héctor Rondón |
Ngày sinh | 26 tháng 2, 1988 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2013 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Héctor Rondón đã thi đấu tại MLB từ năm 2013 đến 2020, ra sân tổng cộng 444 trận qua 8 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 1 trận (hạng 6.804) |
GF | 190 trận (hạng 310) |
W | 24 (hạng 2.606) |
L | 20 (hạng 3.195) |
SV | 92 (hạng 188) |
ERA | 3.49 (hạng 2.485) |
IP | 436 (hạng 2.766) |
SO | 441 (hạng 1.787) |
BB | 134 (hạng 3.190) |
H | 390 (hạng 3.022) |
HR | 50 (hạng 2.003) |
SO9 | 9.1 (hạng 909) |
BB9 | 2.77 (hạng 9.103) |
H9 | 8.05 (hạng 9.755) |
HR9 | 1.03 (hạng 3.680) |
WHIP | 1.202 (hạng 10.536) |
WAR | 5.0 (hạng 2.083) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2020)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2020, Héctor Rondón đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 0 |
GF | 5 |
W | 1 |
ERA | 7.65 |
IP | 20 |
SO | 23 |
BB | 11 |
H | 25 |
HR | 6 |
SO9 | 10.35 |
BB9 | 4.95 |
H9 | 11.25 |
HR9 | 2.7 |
WHIP | 1.8 |
WAR | −0.6 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2015, 6 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2015, 69 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2015, 70 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2015, 2.1 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2015, 1.67 ERA
🎯 Thành tích postseason
Héctor Rondón đã ra sân tổng cộng 21 trận trong postseason. ERA: 4.47, IP: 16.1, SO: 14, W: 1, L: 1.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Héctor Rondón
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 2 | 1 | 4.77 | 0.667 | 0 | 44 | 54.2 | -0.1 | 1.409 | 6 | 52 | 25 | 29 | 29 | 81 | 4.4 | 7.2 | 1.76 | 0 | 45 | 14 | 0 | 0 | 1 | 8.6 | 4.1 | 0 | 3 | 5 | 4 | 242 |
2014 | 4 | 4 | 2.42 | 0.5 | 29 | 63 | 63.1 | 1.6 | 1.058 | 2 | 52 | 15 | 21 | 17 | 157 | 2.26 | 9 | 4.2 | 0 | 64 | 44 | 0 | 0 | 0.3 | 7.4 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 255 |
2015 | 6 | 4 | 1.67 | 0.6 | 30 | 69 | 70 | 2.1 | 1 | 4 | 55 | 15 | 19 | 13 | 228 | 2.68 | 8.9 | 4.6 | 0 | 72 | 47 | 0 | 0 | 0.5 | 7.1 | 1.9 | 1 | 3 | 2 | 5 | 281 |
2016 | 2 | 3 | 3.53 | 0.4 | 18 | 58 | 51 | 0.4 | 0.98 | 8 | 42 | 8 | 20 | 20 | 119 | 3.5 | 10.2 | 7.25 | 0 | 54 | 35 | 0 | 0 | 1.4 | 7.4 | 1.4 | 0 | 2 | 0 | 3 | 200 |
2017 | 4 | 1 | 4.24 | 0.8 | 0 | 69 | 57.1 | 0.1 | 1.221 | 10 | 50 | 20 | 30 | 27 | 104 | 4.12 | 10.8 | 3.45 | 0 | 61 | 14 | 0 | 0 | 1.6 | 7.8 | 3.1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 237 |
2018 | 2 | 5 | 3.2 | 0.286 | 15 | 67 | 59 | 0.8 | 1.322 | 4 | 58 | 20 | 22 | 21 | 130 | 2.79 | 10.2 | 3.35 | 0 | 63 | 26 | 0 | 0 | 0.6 | 8.8 | 3.1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 250 |
2019 | 3 | 2 | 3.71 | 0.6 | 0 | 48 | 60.2 | 0.7 | 1.253 | 10 | 56 | 20 | 25 | 25 | 125 | 4.96 | 7.1 | 2.4 | 1 | 62 | 5 | 0 | 0 | 1.5 | 8.3 | 3 | 0 | 4 | 0 | 0 | 257 |
2020 | 1 | 0 | 7.65 | 1 | 0 | 23 | 20 | -0.6 | 1.8 | 6 | 25 | 11 | 18 | 17 | 60 | 6.59 | 10.4 | 2.09 | 0 | 23 | 5 | 0 | 0 | 2.7 | 11.3 | 5 | 0 | 1 | 2 | 3 | 97 |