Joel Hanrahan đã thi đấu tại MLB từ 2007 đến 2013, trải qua tổng cộng 7 mùa giải với 362 trận ra sân. Anh ghi được 22 W, 18 L, ERA 3.85, 441 SO, WHIP 1.401, và WAR 4.4.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Joel Hanrahan |
Ngày sinh | 6 tháng 10, 1981 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2007 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Joel Hanrahan đã thi đấu tại MLB từ năm 2007 đến 2013, ra sân tổng cộng 362 trận qua 7 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 11 trận (hạng 4.301) |
GF | 213 trận (hạng 252) |
W | 22 (hạng 2.771) |
L | 18 (hạng 3.372) |
SV | 100 (hạng 164) |
ERA | 3.85 (hạng 3.607) |
IP | 404.2 (hạng 2.925) |
SO | 441 (hạng 1.787) |
BB | 198 (hạng 2.433) |
H | 369 (hạng 3.126) |
HR | 40 (hạng 2.442) |
SO9 | 9.81 (hạng 590) |
BB9 | 4.4 (hạng 4.068) |
H9 | 8.21 (hạng 9.419) |
HR9 | 0.89 (hạng 4.702) |
WHIP | 1.401 (hạng 7.339) |
WAR | 4.4 (hạng 2.236) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2013)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2013, Joel Hanrahan đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 0 |
GF | 6 |
W | 0 |
L | 1 |
SV | 4 |
ERA | 9.82 |
IP | 7.1 |
SO | 5 |
BB | 6 |
H | 10 |
HR | 4 |
SO9 | 6.14 |
BB9 | 7.36 |
H9 | 12.27 |
HR9 | 4.91 |
WHIP | 2.182 |
WAR | −0.5 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2008, 6 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2010, 100 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2008, 84.1 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2011, 2.4 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2011, 1.85 ERA
🎯 Thành tích postseason
Joel Hanrahan chưa từng thi đấu ở postseason.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Joel Hanrahan
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2007 | 5 | 3 | 6 | 0.625 | 0 | 43 | 51 | -0.3 | 1.902 | 9 | 59 | 38 | 35 | 34 | 71 | 6.08 | 7.6 | 1.13 | 11 | 12 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 10.4 | 6.7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 247 |
2008 | 6 | 3 | 3.95 | 0.667 | 9 | 93 | 84.1 | 0.8 | 1.364 | 9 | 73 | 42 | 40 | 37 | 109 | 3.84 | 9.9 | 2.21 | 0 | 69 | 34 | 0 | 0 | 1 | 7.8 | 4.5 | 0 | 1 | 7 | 6 | 364 |
2009 | 1 | 4 | 4.78 | 0.2 | 5 | 72 | 64 | -0.7 | 1.672 | 3 | 73 | 34 | 40 | 34 | 89 | 3.19 | 10.1 | 2.12 | 0 | 67 | 30 | 0 | 0 | 0.4 | 10.3 | 4.8 | 1 | 3 | 1 | 11 | 297 |
2010 | 4 | 1 | 3.62 | 0.8 | 6 | 100 | 69.2 | 1.3 | 1.206 | 6 | 58 | 26 | 28 | 28 | 112 | 2.62 | 12.9 | 3.85 | 0 | 72 | 27 | 0 | 0 | 0.8 | 7.5 | 3.4 | 0 | 4 | 0 | 5 | 294 |
2011 | 1 | 4 | 1.83 | 0.2 | 40 | 61 | 68.2 | 2.4 | 1.049 | 1 | 56 | 16 | 17 | 14 | 203 | 2.18 | 8 | 3.81 | 0 | 70 | 59 | 0 | 0 | 0.1 | 7.3 | 2.1 | 0 | 1 | 2 | 6 | 274 |
2012 | 5 | 2 | 2.72 | 0.714 | 36 | 67 | 59.2 | 1.4 | 1.274 | 8 | 40 | 36 | 18 | 18 | 139 | 4.45 | 10.1 | 1.86 | 0 | 63 | 57 | 0 | 0 | 1.2 | 6 | 5.4 | 0 | 1 | 0 | 6 | 254 |
2013 | 0 | 1 | 9.82 | 0 | 4 | 5 | 7.1 | -0.5 | 2.182 | 4 | 10 | 6 | 8 | 8 | 44 | 11.23 | 6.1 | 0.83 | 0 | 9 | 6 | 0 | 0 | 4.9 | 12.3 | 7.4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 37 |