Tổng hợp thành tích ném bóng của John Wyatt

John Wyatt đã thi đấu tại MLB từ 1961 đến 1969, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 435 trận ra sân. Anh ghi được 42 W, 44 L, ERA 3.47, 540 SO, WHIP 1.376, và WAR 10.9.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của John Wyatt

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của John Wyatt.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    John Wyatt
    TênJohn Wyatt
    Ngày sinh19 tháng 4, 1935
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1961

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    John Wyatt đã thi đấu tại MLB từ năm 1961 đến 1969, ra sân tổng cộng 435 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS9 trận (hạng 4.512)
    GF291 trận (hạng 133)
    W42 (hạng 1.704)
    L44 (hạng 1.757)
    SV103 (hạng 158)
    ERA3.47 (hạng 2.418)
    IP687.1 (hạng 1.923)
    SO540 (hạng 1.435)
    BB346 (hạng 1.383)
    H600 (hạng 2.170)
    HR72 (hạng 1.413)
    SO97.07 (hạng 2.653)
    BB94.53 (hạng 3.673)
    H97.86 (hạng 10.074)
    HR90.94 (hạng 4.310)
    WHIP1.376 (hạng 7.851)
    WAR10.9 (hạng 1.165)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1969)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1969, John Wyatt đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF1
    W0
    L1
    ERA5.4
    IP8.1
    SO5
    BB6
    H8
    HR0
    SO95.4
    BB96.48
    H98.64
    WHIP1.68
    WAR−0.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1962, 10 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1962, 106 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1964, 128 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1964, 2.7 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1961, 2.54 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    John Wyatt đã ra sân tổng cộng 2 trận trong postseason. ERA: 5.62, IP: 3.2, SO: 1, W: 1, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của John Wyatt

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1961
    0
    0
    2.45
    0
    1
    6
    7.1
    0.1
    1.636
    0
    8
    4
    3
    2
    177
    2.98
    7.4
    1.5
    0
    5
    5
    0
    0
    0
    9.8
    4.9
    0
    1
    0
    1
    35
    1962
    10
    7
    4.46
    0.588
    11
    106
    125
    1.1
    1.608
    12
    121
    80
    66
    62
    95
    4.21
    7.6
    1.33
    9
    59
    30
    0
    0
    0.9
    8.7
    5.8
    0
    5
    5
    8
    571
    1963
    6
    4
    3.13
    0.6
    21
    81
    92
    2.1
    1.37
    12
    83
    43
    37
    32
    126
    3.82
    7.9
    1.88
    0
    63
    53
    0
    0
    1.2
    8.1
    4.2
    1
    0
    2
    7
    401
    1964
    9
    8
    3.59
    0.529
    20
    74
    128
    2.7
    1.273
    23
    111
    52
    53
    51
    107
    5.03
    5.2
    1.42
    0
    81
    57
    0
    0
    1.6
    7.8
    3.7
    0
    1
    5
    4
    539
    1965
    2
    6
    3.25
    0.25
    18
    70
    88.2
    1.2
    1.477
    8
    78
    53
    36
    32
    108
    4.04
    7.1
    1.32
    0
    65
    47
    0
    0
    0.8
    7.9
    5.4
    0
    4
    12
    13
    397
    1966
    3
    7
    3.68
    0.3
    10
    88
    95.1
    1.3
    1.269
    6
    78
    43
    41
    39
    102
    3.07
    8.3
    2.05
    0
    61
    39
    0
    0
    0.6
    7.4
    4.1
    0
    6
    7
    8
    405
    1967
    10
    7
    2.6
    0.588
    20
    68
    93.1
    2.2
    1.179
    6
    71
    39
    30
    27
    136
    3.24
    6.6
    1.74
    0
    60
    43
    0
    0
    0.6
    6.8
    3.8
    0
    2
    5
    6
    379
    1968
    2
    4
    2.74
    0.333
    2
    42
    49.1
    0.3
    1.378
    5
    42
    26
    19
    15
    114
    3.7
    7.7
    1.62
    0
    37
    16
    0
    0
    0.9
    7.7
    4.7
    0
    2
    2
    7
    214
    1969
    0
    1
    5.4
    0
    0
    5
    8.1
    -0.1
    1.68
    0
    8
    6
    5
    5
    67
    4.19
    5.4
    0.83
    0
    4
    1
    0
    0
    0
    8.6
    6.5
    0
    2
    1
    2
    40