Tổng hợp thành tích ném bóng của José Valverde

José Valverde đã thi đấu tại MLB từ 2003 đến 2014, trải qua tổng cộng 12 mùa giải với 626 trận ra sân. Anh ghi được 27 W, 33 L, ERA 3.27, 692 SO, WHIP 1.196, và WAR 11.3.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của José Valverde

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của José Valverde.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    José Valverde
    TênJosé Valverde
    Ngày sinh24 tháng 3, 1978
    Quốc tịch
    Dominican Republic
    MLB ra mắt2003

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    José Valverde đã thi đấu tại MLB từ năm 2003 đến 2014, ra sân tổng cộng 626 trận qua 12 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF520 trận (hạng 39)
    W27 (hạng 2.414)
    L33 (hạng 2.274)
    SV288 (hạng 33)
    ERA3.27 (hạng 1.893)
    IP630.1 (hạng 2.089)
    SO692 (hạng 1.052)
    BB264 (hạng 1.847)
    H490 (hạng 2.561)
    HR67 (hạng 1.517)
    SO99.88 (hạng 552)
    BB93.77 (hạng 5.791)
    H97 (hạng 10.881)
    HR90.96 (hạng 4.158)
    WHIP1.196 (hạng 10.606)
    WAR11.3 (hạng 1.126)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2014)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2014, José Valverde đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF13
    W1
    L1
    SV2
    ERA5.66
    IP20.2
    SO23
    BB10
    H24
    HR4
    SO910.02
    BB94.35
    H910.45
    HR91.74
    WHIP1.645
    WAR−0.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2008, 6 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2008, 83 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2011, 72.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2007, 2.2 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2003, 2.16 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    José Valverde đã ra sân tổng cộng 14 trận trong postseason. ERA: 10.67, IP: 13.5, SO: 20, W: 0, L: 3.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của José Valverde

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2003
    2
    1
    2.15
    0.667
    10
    71
    50.1
    1.6
    0.993
    4
    24
    26
    16
    12
    219
    2.91
    12.7
    2.73
    0
    54
    33
    0
    0
    0.7
    4.3
    4.6
    0
    2
    2
    2
    204
    2004
    1
    2
    4.25
    0.333
    8
    38
    29.2
    0
    1.348
    7
    23
    17
    17
    14
    109
    5.37
    11.5
    2.24
    0
    29
    20
    0
    0
    2.1
    7
    5.2
    0
    1
    4
    4
    131
    2005
    3
    4
    2.44
    0.429
    15
    75
    66.1
    2
    1.07
    5
    51
    20
    19
    18
    181
    2.73
    10.2
    3.75
    0
    61
    34
    0
    0
    0.7
    6.9
    2.7
    0
    2
    1
    3
    268
    2006
    2
    3
    5.84
    0.4
    18
    69
    49.1
    -0.3
    1.459
    6
    50
    22
    32
    32
    81
    3.39
    12.6
    3.14
    0
    44
    35
    0
    0
    1.1
    9.1
    4
    0
    2
    3
    2
    223
    2007
    1
    4
    2.66
    0.2
    47
    78
    64.1
    2.2
    1.119
    7
    46
    26
    21
    19
    179
    3.58
    10.9
    3
    0
    65
    59
    0
    0
    1
    6.4
    3.6
    0
    3
    1
    1
    265
    2008
    6
    3
    3.38
    0.667
    44
    83
    72
    1.3
    1.181
    10
    62
    23
    28
    27
    125
    3.67
    10.4
    3.61
    0
    74
    71
    0
    0
    1.3
    7.8
    2.9
    2
    2
    6
    3
    303
    2009
    4
    2
    2.33
    0.667
    25
    56
    54
    1.7
    1.13
    5
    40
    21
    15
    14
    178
    3.5
    9.3
    2.67
    0
    52
    45
    0
    0
    0.8
    6.7
    3.5
    0
    2
    1
    1
    219
    2010
    2
    4
    3
    0.333
    26
    63
    63
    1.1
    1.159
    5
    41
    32
    24
    21
    140
    3.78
    9
    1.97
    0
    60
    55
    0
    0
    0.7
    5.9
    4.6
    0
    3
    1
    3
    259
    2011
    2
    4
    2.24
    0.333
    49
    69
    72.1
    2
    1.189
    5
    52
    34
    21
    18
    185
    3.55
    8.6
    2.03
    0
    75
    70
    0
    0
    0.6
    6.5
    4.2
    1
    3
    4
    3
    301
    2012
    3
    4
    3.78
    0.429
    35
    48
    69
    0.7
    1.246
    3
    59
    27
    34
    29
    113
    3.62
    6.3
    1.78
    0
    71
    67
    0
    0
    0.4
    7.7
    3.5
    0
    4
    5
    1
    294
    2013
    0
    1
    5.59
    0
    9
    19
    19.1
    -0.2
    1.241
    6
    18
    6
    12
    12
    76
    6.36
    8.8
    3.17
    0
    20
    18
    0
    0
    2.8
    8.4
    2.8
    0
    2
    0
    0
    84
    2014
    1
    1
    5.66
    0.5
    2
    23
    20.2
    -0.8
    1.645
    4
    24
    10
    16
    13
    62
    4.87
    10
    2.3
    0
    21
    13
    0
    0
    1.7
    10.5
    4.4
    0
    0
    3
    1
    95