Ken Giles đã thi đấu tại MLB từ 2014 đến 2022, trải qua tổng cộng 8 mùa giải với 362 trận ra sân. Anh ghi được 14 W, 18 L, ERA 2.71, 484 SO, WHIP 1.117, và WAR 7.5.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Ken Giles |
Ngày sinh | 20 tháng 9, 1990 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2014 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Ken Giles đã thi đấu tại MLB từ năm 2014 đến 2022, ra sân tổng cộng 362 trận qua 8 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 0 trận (hạng 7.909) |
GF | 208 trận (hạng 262) |
W | 14 (hạng 3.516) |
L | 18 (hạng 3.372) |
SV | 115 (hạng 138) |
ERA | 2.71 (hạng 1.027) |
IP | 355.1 (hạng 3.189) |
SO | 484 (hạng 1.610) |
BB | 114 (hạng 3.509) |
H | 283 (hạng 3.611) |
HR | 28 (hạng 3.099) |
SO9 | 12.26 (hạng 150) |
BB9 | 2.89 (hạng 8.748) |
H9 | 7.17 (hạng 10.783) |
HR9 | 0.71 (hạng 6.021) |
WHIP | 1.117 (hạng 11.030) |
WAR | 7.5 (hạng 1.569) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2022)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2022, Ken Giles đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 0 |
GF | 3 |
W | 0 |
IP | 4.1 |
SO | 6 |
BB | 4 |
H | 1 |
HR | 0 |
SO9 | 12.46 |
BB9 | 8.31 |
H9 | 2.08 |
WHIP | 1.154 |
WAR | 0.2 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2015, 6 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2016, 102 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2015, 70 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2019, 2.3 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 0 ERA
🎯 Thành tích postseason
Ken Giles đã ra sân tổng cộng 7 trận trong postseason. ERA: 12.5, IP: 7.2, SO: 10, W: 0, L: 2.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Ken Giles
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 3 | 1 | 1.18 | 0.75 | 1 | 64 | 45.2 | 2 | 0.788 | 1 | 25 | 11 | 7 | 6 | 319 | 1.34 | 12.6 | 5.82 | 0 | 44 | 11 | 0 | 0 | 0.2 | 4.9 | 2.2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 166 |
2015 | 6 | 3 | 1.8 | 0.667 | 15 | 87 | 70 | 1.7 | 1.2 | 2 | 59 | 25 | 23 | 14 | 214 | 2.13 | 11.2 | 3.48 | 0 | 69 | 28 | 0 | 0 | 0.3 | 7.6 | 3.2 | 0 | 1 | 2 | 1 | 298 |
2016 | 2 | 5 | 4.11 | 0.286 | 15 | 102 | 65.2 | -0.3 | 1.294 | 8 | 60 | 25 | 32 | 30 | 96 | 2.86 | 14 | 4.08 | 0 | 69 | 24 | 0 | 0 | 1.1 | 8.2 | 3.4 | 0 | 2 | 1 | 14 | 286 |
2017 | 1 | 3 | 2.3 | 0.25 | 34 | 83 | 62.2 | 2 | 1.037 | 4 | 44 | 21 | 16 | 16 | 178 | 2.39 | 11.9 | 3.95 | 0 | 63 | 55 | 0 | 0 | 0.6 | 6.3 | 3 | 0 | 1 | 0 | 3 | 247 |
2018 | 0 | 3 | 4.65 | 0 | 26 | 53 | 50.1 | -0.2 | 1.212 | 6 | 54 | 7 | 28 | 26 | 91 | 3.08 | 9.5 | 7.57 | 0 | 55 | 42 | 0 | 0 | 1.1 | 9.7 | 1.3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 212 |
2019 | 2 | 3 | 1.87 | 0.4 | 23 | 83 | 53 | 2.3 | 1 | 5 | 36 | 17 | 11 | 11 | 244 | 2.27 | 14.1 | 4.88 | 0 | 53 | 44 | 0 | 0 | 0.8 | 6.1 | 2.9 | 0 | 0 | 1 | 2 | 208 |
2020 | 0 | 0 | 9.82 | 0 | 1 | 6 | 3.2 | -0.2 | 2.182 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 49 | 10.28 | 14.7 | 1.5 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 4.9 | 9.8 | 9.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 |
2022 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 4.1 | 0.2 | 1.154 | 0 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 3.11 | 12.5 | 1.5 | 0 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 8.3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 18 |