Tổng hợp thành tích ném bóng của Michael Lorenzen

Michael Lorenzen đã thi đấu tại MLB từ 2015 đến 2024, trải qua tổng cộng 10 mùa giải với 368 trận ra sân. Anh ghi được 47 W, 44 L, ERA 3.99, 699 SO, WHIP 1.311, và WAR 10.3.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Michael Lorenzen

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Michael Lorenzen.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Michael Lorenzen
    TênMichael Lorenzen
    Ngày sinh4 tháng 1, 1992
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2015

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Michael Lorenzen đã thi đấu tại MLB từ năm 2015 đến 2024, ra sân tổng cộng 368 trận qua 10 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS93 trận (hạng 1.596)
    GF55 trận (hạng 1.503)
    W47 (hạng 1.534)
    L44 (hạng 1.757)
    SV15 (hạng 938)
    ERA3.99 (hạng 4.109)
    IP854.1 (hạng 1.552)
    SHO1 (hạng 2.152)
    CG1 (hạng 3.968)
    SO699 (hạng 1.035)
    BB348 (hạng 1.374)
    H772 (hạng 1.699)
    HR100 (hạng 938)
    SO97.36 (hạng 2.331)
    BB93.67 (hạng 6.093)
    H98.13 (hạng 9.586)
    HR91.05 (hạng 3.530)
    WHIP1.311 (hạng 9.119)
    WAR10.3 (hạng 1.219)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Michael Lorenzen đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS24
    GF1
    W7
    L6
    ERA3.31
    IP130.1
    SO97
    BB60
    H101
    HR17
    SO96.7
    BB94.14
    H96.97
    HR91.17
    WHIP1.235
    WAR2.7

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2023, 9 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2023, 111 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2023, 153 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2024, 2.7 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2016, 2.88 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Michael Lorenzen đã ra sân tổng cộng 2 trận trong postseason. ERA: 0, IP: 2.2, SO: 6, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Michael Lorenzen

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2015
    4
    9
    5.4
    0.308
    0
    83
    113.1
    -0.6
    1.659
    18
    131
    57
    70
    68
    73
    5.4
    6.6
    1.46
    21
    27
    1
    0
    0
    1.4
    10.4
    4.5
    0
    6
    6
    4
    515
    2016
    2
    1
    2.88
    0.667
    0
    48
    50
    1.3
    1.08
    5
    41
    13
    16
    16
    149
    3.67
    8.6
    3.69
    0
    35
    4
    0
    0
    0.9
    7.4
    2.3
    2
    6
    0
    2
    202
    2017
    8
    4
    4.45
    0.667
    2
    80
    83
    0.1
    1.349
    9
    78
    34
    43
    41
    101
    4.01
    8.7
    2.35
    0
    70
    14
    0
    0
    1
    8.5
    3.7
    1
    4
    5
    12
    361
    2018
    4
    2
    3.11
    0.667
    1
    54
    81
    1.5
    1.383
    6
    78
    34
    32
    28
    134
    4.16
    6
    1.59
    3
    45
    10
    0
    0
    0.7
    8.7
    3.8
    0
    3
    2
    2
    344
    2019
    1
    4
    2.92
    0.2
    7
    85
    83.1
    2.3
    1.152
    9
    68
    28
    29
    27
    160
    3.66
    9.2
    3.04
    0
    73
    16
    0
    0
    1
    7.3
    3
    0
    2
    1
    2
    343
    2020
    3
    1
    4.28
    0.75
    0
    35
    33.2
    0.3
    1.396
    3
    30
    17
    17
    16
    115
    3.87
    9.4
    2.06
    2
    18
    2
    0
    0
    0.8
    8
    4.5
    1
    1
    1
    2
    147
    2021
    1
    2
    5.59
    0.333
    4
    21
    29
    -0.1
    1.379
    2
    26
    14
    18
    18
    85
    4.17
    6.5
    1.5
    0
    27
    5
    0
    0
    0.6
    8.1
    4.3
    0
    1
    0
    5
    125
    2022
    8
    6
    4.24
    0.571
    0
    85
    97.2
    1
    1.28
    11
    81
    44
    48
    46
    95
    4.31
    7.8
    1.93
    18
    18
    0
    0
    0
    1
    7.5
    4.1
    0
    4
    0
    3
    411
    2023
    9
    9
    4.18
    0.5
    1
    111
    153
    1.8
    1.209
    20
    138
    47
    76
    71
    104
    4.46
    6.5
    2.36
    25
    29
    2
    1
    1
    1.2
    8.1
    2.8
    1
    2
    0
    4
    624
    2024
    7
    6
    3.31
    0.538
    0
    97
    130.1
    2.7
    1.235
    17
    101
    60
    49
    48
    121
    4.89
    6.7
    1.62
    24
    26
    1
    0
    0
    1.2
    7
    4.1
    0
    6
    0
    3
    536