Michael Tonkin đã thi đấu tại MLB từ 2013 đến 2024, trải qua tổng cộng 7 mùa giải với 243 trận ra sân. Anh ghi được 14 W, 10 L, ERA 4.18, 309 SO, WHIP 1.296, và WAR 0.0.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Michael Tonkin |
Ngày sinh | 19 tháng 11, 1989 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2013 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Michael Tonkin đã thi đấu tại MLB từ năm 2013 đến 2024, ra sân tổng cộng 243 trận qua 7 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 0 trận (hạng 7.909) |
GF | 89 trận (hạng 876) |
W | 14 (hạng 3.516) |
L | 10 (hạng 4.385) |
SV | 3 (hạng 2.437) |
ERA | 4.18 (hạng 4.853) |
IP | 305.2 (hạng 3.458) |
SO | 309 (hạng 2.400) |
BB | 107 (hạng 3.641) |
H | 289 (hạng 3.567) |
HR | 44 (hạng 2.252) |
SO9 | 9.1 (hạng 909) |
BB9 | 3.15 (hạng 7.899) |
H9 | 8.51 (hạng 8.748) |
HR9 | 1.3 (hạng 2.297) |
WHIP | 1.296 (hạng 9.391) |
WAR | 0.0 (hạng 6.049) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2024)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Michael Tonkin đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 0 |
GF | 23 |
W | 4 |
L | 4 |
SV | 2 |
ERA | 3.63 |
IP | 79.1 |
SO | 85 |
BB | 30 |
H | 70 |
HR | 6 |
SO9 | 9.64 |
BB9 | 3.4 |
H9 | 7.94 |
HR9 | 0.68 |
WHIP | 1.261 |
WAR | −0.1 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2023, 7 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2024, 85 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2023, 80 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2015, 0.3 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2013, 0.81 ERA
🎯 Thành tích postseason
Michael Tonkin đã ra sân tổng cộng 1 trận trong postseason. ERA: 0, IP: 0.2, SO: 1, W: 0, L: 0.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Michael Tonkin
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 0 | 0 | 0.79 | 0 | 0 | 10 | 11.1 | 0.1 | 1.059 | 0 | 9 | 3 | 6 | 1 | 530 | 2.08 | 7.9 | 3.33 | 0 | 9 | 6 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 47 |
2014 | 0 | 0 | 4.74 | 0 | 0 | 16 | 19 | -0.2 | 1.526 | 2 | 23 | 6 | 13 | 10 | 84 | 4.08 | 7.6 | 2.67 | 0 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0.9 | 10.9 | 2.8 | 0 | 2 | 0 | 1 | 87 |
2015 | 0 | 0 | 3.47 | 0 | 0 | 19 | 23.1 | 0.3 | 1.286 | 4 | 21 | 9 | 9 | 9 | 119 | 5.02 | 7.3 | 2.11 | 0 | 26 | 10 | 0 | 0 | 1.5 | 8.1 | 3.5 | 0 | 1 | 2 | 1 | 99 |
2016 | 3 | 2 | 5.02 | 0.6 | 0 | 80 | 71.2 | -0.3 | 1.451 | 13 | 80 | 24 | 46 | 40 | 84 | 4.4 | 10 | 3.33 | 0 | 65 | 23 | 0 | 0 | 1.6 | 10 | 3 | 0 | 3 | 0 | 5 | 315 |
2017 | 0 | 1 | 5.14 | 0 | 0 | 24 | 21 | -0.1 | 1.619 | 6 | 22 | 12 | 15 | 12 | 87 | 6.44 | 10.3 | 2 | 0 | 16 | 8 | 0 | 0 | 2.6 | 9.4 | 5.1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 97 |
2023 | 7 | 3 | 4.28 | 0.7 | 1 | 75 | 80 | 0.3 | 1.088 | 13 | 64 | 23 | 41 | 38 | 102 | 4.43 | 8.4 | 3.26 | 0 | 45 | 11 | 0 | 0 | 1.5 | 7.2 | 2.6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 325 |
2024 | 4 | 4 | 3.63 | 0.5 | 2 | 85 | 79.1 | -0.1 | 1.261 | 6 | 70 | 30 | 43 | 32 | 114 | 3.44 | 9.6 | 2.83 | 0 | 57 | 23 | 0 | 0 | 0.7 | 7.9 | 3.4 | 1 | 8 | 1 | 4 | 340 |