Tổng hợp thành tích ném bóng của Michael Wacha

Michael Wacha đã thi đấu tại MLB từ 2013 đến 2024, trải qua tổng cộng 12 mùa giải với 278 trận ra sân. Anh ghi được 101 W, 62 L, ERA 3.89, 1.290 SO, WHIP 1.281, và WAR 17.6.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Michael Wacha

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Michael Wacha.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Michael Wacha
    TênMichael Wacha
    Ngày sinh1 tháng 7, 1991
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2013

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Michael Wacha đã thi đấu tại MLB từ năm 2013 đến 2024, ra sân tổng cộng 278 trận qua 12 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS257 trận (hạng 507)
    GF4 trận (hạng 6.590)
    W101 (hạng 617)
    L62 (hạng 1.219)
    ERA3.89 (hạng 3.771)
    IP1454.2 (hạng 819)
    SHO2 (hạng 1.719)
    CG2 (hạng 3.490)
    SO1.290 (hạng 326)
    BB458 (hạng 921)
    H1.405 (hạng 860)
    HR179 (hạng 353)
    SO97.98 (hạng 1.804)
    BB92.83 (hạng 8.945)
    H98.69 (hạng 8.246)
    HR91.11 (hạng 3.186)
    WHIP1.281 (hạng 9.627)
    WAR17.6 (hạng 702)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Michael Wacha đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS29
    W13
    L8
    ERA3.35
    IP166.2
    SO145
    BB45
    H154
    HR17
    SO97.83
    BB92.43
    H98.32
    HR90.92
    WHIP1.194
    WAR3.4

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2015, 17 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2017, 158 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2015, 181.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2024, 3.4 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2013, 2.8 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Michael Wacha đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 5.42, IP: 44.8, SO: 47, W: 4, L: 4.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Michael Wacha

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2013
    4
    1
    2.78
    0.8
    0
    65
    64.2
    1.9
    1.098
    5
    52
    19
    20
    20
    135
    2.92
    9
    3.42
    9
    15
    2
    0
    0
    0.7
    7.2
    2.6
    0
    0
    0
    3
    260
    2014
    5
    6
    3.2
    0.455
    0
    94
    107
    1.4
    1.196
    6
    95
    33
    41
    38
    114
    3.17
    7.9
    2.85
    19
    19
    0
    0
    0
    0.5
    8
    2.8
    0
    5
    0
    2
    447
    2015
    17
    7
    3.38
    0.708
    0
    153
    181.1
    3
    1.213
    19
    162
    58
    74
    68
    116
    3.87
    7.6
    2.64
    30
    30
    0
    0
    0
    0.9
    8
    2.9
    1
    6
    4
    4
    762
    2016
    7
    7
    5.09
    0.5
    0
    114
    138
    -0.2
    1.478
    15
    159
    45
    86
    78
    80
    3.91
    7.4
    2.53
    24
    27
    1
    0
    0
    1
    10.4
    2.9
    0
    1
    6
    6
    606
    2017
    12
    9
    4.13
    0.571
    0
    158
    165.2
    1.5
    1.358
    17
    170
    55
    82
    76
    102
    3.63
    8.6
    2.87
    30
    30
    0
    1
    1
    0.9
    9.2
    3
    0
    3
    3
    5
    701
    2018
    8
    2
    3.2
    0.8
    0
    71
    84.1
    1.1
    1.233
    9
    68
    36
    36
    30
    121
    4.22
    7.6
    1.97
    15
    15
    0
    0
    0
    1
    7.3
    3.8
    1
    2
    0
    2
    355
    2019
    6
    7
    4.76
    0.462
    0
    104
    126.2
    0.2
    1.563
    26
    143
    55
    71
    67
    88
    5.61
    7.4
    1.89
    24
    29
    0
    0
    0
    1.8
    10.2
    3.9
    0
    3
    4
    2
    562
    2020
    1
    4
    6.62
    0.2
    0
    37
    34
    -0.2
    1.559
    9
    46
    7
    26
    25
    65
    5.25
    9.8
    5.29
    7
    8
    0
    0
    0
    2.4
    12.2
    1.9
    0
    2
    0
    2
    156
    2021
    3
    5
    5.05
    0.375
    0
    121
    124.2
    -0.5
    1.307
    23
    132
    31
    73
    70
    80
    4.47
    8.7
    3.9
    23
    29
    1
    0
    0
    1.7
    9.5
    2.2
    0
    4
    0
    5
    528
    2022
    11
    2
    3.32
    0.846
    0
    104
    127.1
    3.3
    1.115
    18
    111
    31
    49
    47
    127
    4.14
    7.4
    3.35
    23
    23
    0
    1
    1
    1.3
    7.8
    2.2
    0
    4
    0
    4
    515
    2023
    14
    4
    3.22
    0.778
    0
    124
    134.1
    2.7
    1.161
    15
    113
    43
    49
    48
    131
    3.89
    8.3
    2.88
    24
    24
    0
    0
    0
    1
    7.6
    2.9
    1
    3
    0
    3
    553
    2024
    13
    8
    3.35
    0.619
    0
    145
    166.2
    3.4
    1.194
    17
    154
    45
    65
    62
    126
    3.65
    7.8
    3.22
    29
    29
    0
    0
    0
    0.9
    8.3
    2.4
    0
    5
    1
    3
    685