Tổng hợp thành tích ném bóng của Octavio Dotel

Octavio Dotel đã thi đấu tại MLB từ 1999 đến 2013, trải qua tổng cộng 15 mùa giải với 758 trận ra sân. Anh ghi được 59 W, 50 L, ERA 3.78, 1.143 SO, WHIP 1.238, và WAR 16.0.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Octavio Dotel

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Octavio Dotel.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Octavio Dotel
    TênOctavio Dotel
    Ngày sinh25 tháng 11, 1973
    Quốc tịch
    Dominican Republic
    MLB ra mắt1999

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Octavio Dotel đã thi đấu tại MLB từ năm 1999 đến 2013, ra sân tổng cộng 758 trận qua 15 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS34 trận (hạng 2.892)
    GF305 trận (hạng 113)
    W59 (hạng 1.242)
    L50 (hạng 1.536)
    SV109 (hạng 147)
    ERA3.78 (hạng 3.369)
    IP951 (hạng 1.368)
    SO1.143 (hạng 433)
    BB412 (hạng 1.079)
    H765 (hạng 1.719)
    HR117 (hạng 781)
    SO910.82 (hạng 301)
    BB93.9 (hạng 5.368)
    H97.24 (hạng 10.724)
    HR91.11 (hạng 3.186)
    WHIP1.238 (hạng 10.203)
    WAR16.0 (hạng 794)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2013)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2013, Octavio Dotel đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF1
    W0
    ERA13.5
    IP4.2
    SO4
    BB4
    H10
    HR0
    SO97.71
    BB97.71
    H919.29
    WHIP3
    WAR−0.6

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1999, 8 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2001, 145 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2000, 125 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2002, 4.2 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2002, 1.85 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Octavio Dotel đã ra sân tổng cộng 14 trận trong postseason. ERA: 5.12, IP: 12.3, SO: 19, W: 1, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Octavio Dotel

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1999
    8
    3
    5.38
    0.727
    0
    85
    85.1
    0.2
    1.383
    12
    69
    49
    52
    51
    83
    4.9
    9
    1.73
    14
    19
    1
    0
    0
    1.3
    7.3
    5.2
    2
    6
    1
    3
    368
    2000
    3
    7
    5.4
    0.3
    16
    142
    125
    1.1
    1.504
    26
    127
    61
    80
    75
    92
    5.2
    10.2
    2.33
    16
    50
    25
    0
    0
    1.9
    9.1
    4.4
    0
    7
    3
    6
    563
    2001
    7
    5
    2.66
    0.583
    2
    145
    105
    3
    1.2
    5
    79
    47
    35
    31
    175
    2.31
    12.4
    3.09
    4
    61
    20
    0
    0
    0.4
    6.8
    4
    0
    2
    2
    4
    438
    2002
    6
    4
    1.85
    0.6
    6
    118
    97.1
    4.2
    0.873
    7
    58
    27
    21
    20
    234
    2.43
    10.9
    4.37
    0
    83
    22
    0
    0
    0.6
    5.4
    2.5
    0
    4
    2
    2
    376
    2003
    6
    4
    2.48
    0.6
    4
    97
    87
    2.4
    0.966
    9
    53
    31
    25
    24
    177
    3.32
    10
    3.13
    0
    76
    13
    0
    0
    0.9
    5.5
    3.2
    0
    3
    2
    2
    346
    2004
    6
    6
    3.69
    0.5
    36
    122
    85.1
    1.2
    1.184
    13
    68
    33
    38
    35
    122
    3.47
    12.9
    3.7
    0
    77
    70
    0
    0
    1.4
    7.2
    3.5
    1
    4
    7
    4
    356
    2005
    1
    2
    3.52
    0.333
    7
    16
    15.1
    0.4
    1.37
    2
    10
    11
    6
    6
    127
    4.78
    9.4
    1.45
    0
    15
    13
    0
    0
    1.2
    5.9
    6.5
    0
    0
    2
    1
    65
    2006
    0
    0
    10.8
    0
    0
    7
    10
    -0.5
    2.9
    2
    18
    11
    13
    12
    43
    7.65
    6.3
    0.64
    0
    14
    7
    0
    0
    1.8
    16.2
    9.9
    0
    0
    1
    3
    59
    2007
    2
    1
    4.11
    0.667
    11
    41
    30.2
    0.2
    1.337
    4
    29
    12
    16
    14
    112
    3.83
    12
    3.42
    0
    33
    25
    0
    0
    1.2
    8.5
    3.5
    0
    4
    4
    2
    138
    2008
    4
    4
    3.76
    0.5
    1
    92
    67
    0.7
    1.209
    12
    52
    29
    34
    28
    122
    4.24
    12.4
    3.17
    0
    72
    10
    0
    0
    1.6
    7
    3.9
    0
    5
    3
    4
    288
    2009
    3
    3
    3.32
    0.5
    0
    75
    62.1
    1.3
    1.444
    7
    54
    36
    26
    23
    142
    3.88
    10.8
    2.08
    0
    62
    12
    0
    0
    1
    7.8
    5.2
    1
    0
    1
    4
    268
    2010
    3
    4
    4.08
    0.429
    22
    75
    64
    0.4
    1.313
    9
    52
    32
    32
    29
    101
    4.2
    10.5
    2.34
    0
    68
    50
    0
    0
    1.3
    7.3
    4.5
    0
    3
    5
    8
    279
    2011
    5
    4
    3.5
    0.556
    3
    62
    54
    0.7
    0.981
    6
    36
    17
    23
    21
    116
    3.23
    10.3
    3.65
    0
    65
    21
    0
    0
    1
    6
    2.8
    0
    2
    2
    1
    218
    2012
    5
    3
    3.57
    0.625
    1
    62
    58
    1.3
    1.069
    3
    50
    12
    23
    23
    120
    2.3
    9.6
    5.17
    0
    57
    15
    0
    0
    0.5
    7.8
    1.9
    0
    1
    4
    2
    234
    2013
    0
    0
    13.5
    0
    0
    4
    4.2
    -0.6
    3
    0
    10
    4
    7
    7
    33
    3.91
    7.7
    1
    0
    6
    1
    0
    0
    0
    19.3
    7.7
    0
    0
    0
    0
    28