Tổng hợp thành tích ném bóng của Robbie Ray

Robbie Ray đã thi đấu tại MLB từ 2014 đến 2024, trải qua tổng cộng 11 mùa giải với 233 trận ra sân. Anh ghi được 77 W, 73 L, ERA 3.98, 1.548 SO, WHIP 1.301, và WAR 18.0.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Robbie Ray

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Robbie Ray.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Robbie Ray
    TênRobbie Ray
    Ngày sinh1 tháng 10, 1991
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2014

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Robbie Ray đã thi đấu tại MLB từ năm 2014 đến 2024, ra sân tổng cộng 233 trận qua 11 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS229 trận (hạng 626)
    GF1 trận (hạng 8.563)
    W77 (hạng 904)
    L73 (hạng 984)
    ERA3.98 (hạng 4.076)
    IP1258.2 (hạng 1.000)
    SHO1 (hạng 2.152)
    CG1 (hạng 3.968)
    SO1.548 (hạng 215)
    BB535 (hạng 703)
    H1.102 (hạng 1.180)
    HR194 (hạng 282)
    SO911.07 (hạng 265)
    BB93.83 (hạng 5.633)
    H97.88 (hạng 10.037)
    HR91.39 (hạng 1.983)
    WHIP1.301 (hạng 9.295)
    WAR18.0 (hạng 677)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Robbie Ray đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS7
    W3
    L2
    ERA4.7
    IP30.2
    SO43
    BB15
    H20
    HR6
    SO912.62
    BB94.4
    H95.87
    HR91.76
    WHIP1.141
    WAR0.0

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2017, 15 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2021, 248 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2021, 193.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2021, 6.9 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2021, 2.84 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Robbie Ray đã ra sân tổng cộng 5 trận trong postseason. ERA: 9.57, IP: 9.4, SO: 14, W: 0, L: 2.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Robbie Ray

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2014
    1
    4
    8.16
    0.2
    0
    19
    28.2
    -0.8
    1.884
    5
    43
    11
    26
    26
    48
    5.23
    6
    1.73
    6
    9
    1
    0
    0
    1.6
    13.5
    3.5
    1
    0
    0
    2
    136
    2015
    5
    12
    3.52
    0.294
    0
    119
    127.2
    1.6
    1.332
    9
    121
    49
    56
    50
    117
    3.53
    8.4
    2.43
    23
    23
    0
    0
    0
    0.6
    8.5
    3.5
    0
    8
    3
    2
    545
    2016
    8
    15
    4.9
    0.348
    0
    218
    174.1
    1
    1.468
    24
    185
    71
    105
    95
    91
    3.76
    11.3
    3.07
    32
    32
    0
    0
    0
    1.2
    9.6
    3.7
    0
    6
    4
    8
    776
    2017
    15
    5
    2.89
    0.75
    0
    218
    162
    4.8
    1.154
    23
    116
    71
    57
    52
    163
    3.72
    12.1
    3.07
    28
    28
    0
    1
    1
    1.3
    6.4
    3.9
    0
    5
    3
    8
    665
    2018
    6
    2
    3.93
    0.75
    0
    165
    123.2
    1.3
    1.35
    19
    97
    70
    55
    54
    107
    4.31
    12
    2.36
    24
    24
    0
    0
    0
    1.4
    7.1
    5.1
    0
    5
    3
    5
    526
    2019
    12
    8
    4.34
    0.6
    0
    235
    174.1
    1.6
    1.342
    30
    150
    84
    91
    84
    103
    4.29
    12.1
    2.8
    33
    33
    0
    0
    0
    1.5
    7.7
    4.3
    0
    5
    5
    7
    747
    2020
    2
    5
    6.62
    0.286
    0
    68
    51.2
    -0.2
    1.897
    13
    53
    45
    40
    38
    68
    6.5
    11.8
    1.51
    11
    12
    0
    0
    0
    2.3
    9.2
    7.8
    0
    1
    1
    6
    251
    2021
    13
    7
    2.84
    0.65
    0
    248
    193.1
    6.9
    1.045
    33
    150
    52
    62
    61
    157
    3.69
    11.5
    4.77
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    7
    2.4
    0
    4
    0
    5
    773
    2022
    12
    12
    3.71
    0.5
    0
    212
    189
    2.1
    1.19
    32
    163
    62
    80
    78
    100
    4.16
    10.1
    3.42
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    7.8
    3
    0
    7
    0
    5
    775
    2023
    0
    1
    8.1
    0
    0
    3
    3.1
    -0.3
    2.7
    0
    4
    5
    5
    3
    54
    5.96
    8.1
    0.6
    1
    1
    0
    0
    0
    0
    10.8
    13.5
    0
    0
    0
    1
    19
    2024
    3
    2
    4.7
    0.6
    0
    43
    30.2
    0
    1.141
    6
    20
    15
    16
    16
    83
    4.96
    12.6
    2.87
    7
    7
    0
    0
    0
    1.8
    5.9
    4.4
    0
    6
    0
    4
    129