Tổng hợp thành tích ném bóng của Ron Perranoski

Ron Perranoski đã thi đấu tại MLB từ 1961 đến 1973, trải qua tổng cộng 13 mùa giải với 737 trận ra sân. Anh ghi được 79 W, 74 L, ERA 2.79, 687 SO, WHIP 1.332, và WAR 19.0.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Ron Perranoski

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Ron Perranoski.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Ron Perranoski
    TênRon Perranoski
    Ngày sinh1 tháng 4, 1936
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1961

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Ron Perranoski đã thi đấu tại MLB từ năm 1961 đến 1973, ra sân tổng cộng 737 trận qua 13 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS1 trận (hạng 6.804)
    GF458 trận (hạng 49)
    W79 (hạng 879)
    L74 (hạng 967)
    SV178 (hạng 69)
    ERA2.79 (hạng 1.100)
    IP1174.2 (hạng 1.102)
    SO687 (hạng 1.063)
    BB468 (hạng 891)
    H1.097 (hạng 1.188)
    HR50 (hạng 2.003)
    SO95.26 (hạng 5.056)
    BB93.59 (hạng 6.377)
    H98.4 (hạng 9.003)
    HR90.38 (hạng 7.876)
    WHIP1.332 (hạng 8.719)
    WAR19.0 (hạng 628)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1973)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1973, Ron Perranoski đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF6
    W0
    L2
    ERA4.09
    IP11
    SO5
    BB7
    H11
    HR0
    SO94.09
    BB95.73
    H99
    WHIP1.636
    WAR0.0

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1963, 16 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1964, 79 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1963, 129 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1963, 4.5 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1963, 1.67 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Ron Perranoski đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 9.14, IP: 12.8, SO: 9, W: 0, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Ron Perranoski

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1961
    7
    5
    2.65
    0.583
    6
    56
    91.2
    3.5
    1.342
    5
    82
    41
    31
    27
    162
    3.53
    5.5
    1.37
    1
    53
    15
    0
    0
    0.5
    8.1
    4
    1
    4
    7
    4
    393
    1962
    6
    6
    2.85
    0.5
    19
    68
    107.1
    2.2
    1.295
    1
    103
    36
    40
    34
    128
    2.48
    5.7
    1.89
    0
    70
    39
    0
    0
    0.1
    8.6
    3
    0
    0
    9
    1
    450
    1963
    16
    3
    1.67
    0.842
    21
    75
    129
    4.5
    1.202
    7
    112
    43
    30
    24
    179
    3.11
    5.2
    1.74
    0
    69
    47
    0
    0
    0.5
    7.8
    3
    0
    4
    14
    4
    541
    1964
    5
    7
    3.09
    0.417
    14
    79
    125.1
    -0.9
    1.388
    5
    128
    46
    62
    43
    105
    2.99
    5.7
    1.72
    0
    72
    52
    0
    0
    0.4
    9.2
    3.3
    1
    1
    19
    3
    547
    1965
    6
    6
    2.24
    0.5
    18
    53
    104.2
    2.7
    1.194
    2
    85
    40
    28
    26
    146
    2.99
    4.6
    1.33
    0
    59
    36
    0
    0
    0.2
    7.3
    3.4
    0
    3
    7
    3
    431
    1966
    6
    7
    3.18
    0.462
    6
    50
    82
    0.8
    1.378
    4
    82
    31
    32
    29
    104
    3.14
    5.5
    1.61
    0
    55
    33
    0
    0
    0.4
    9
    3.4
    0
    1
    11
    2
    354
    1967
    6
    7
    2.45
    0.462
    16
    75
    110
    2.1
    1.291
    4
    97
    45
    36
    30
    126
    2.96
    6.1
    1.67
    0
    70
    47
    0
    0
    0.3
    7.9
    3.7
    0
    3
    13
    3
    464
    1968
    8
    7
    3.1
    0.533
    6
    65
    87
    0.5
    1.425
    5
    86
    38
    36
    30
    101
    2.95
    6.7
    1.71
    0
    66
    41
    0
    0
    0.5
    8.9
    3.9
    1
    0
    12
    4
    391
    1969
    9
    10
    2.11
    0.474
    31
    62
    119.2
    4.5
    1.145
    4
    85
    52
    32
    28
    176
    3.24
    4.7
    1.19
    0
    75
    52
    0
    0
    0.3
    6.4
    3.9
    0
    1
    16
    0
    484
    1970
    7
    8
    2.43
    0.467
    34
    55
    111
    2.3
    1.351
    7
    108
    42
    38
    30
    156
    3.63
    4.5
    1.31
    0
    67
    52
    0
    0
    0.6
    8.8
    3.4
    0
    1
    7
    1
    471
    1971
    1
    5
    5.49
    0.167
    7
    29
    60.2
    -2.5
    1.764
    4
    76
    31
    48
    37
    66
    4.08
    4.3
    0.94
    0
    47
    29
    0
    0
    0.6
    11.3
    4.6
    1
    4
    5
    2
    290
    1972
    2
    1
    5.35
    0.667
    0
    15
    35.1
    -0.7
    1.642
    2
    42
    16
    24
    21
    62
    3.73
    3.8
    0.94
    0
    26
    9
    0
    0
    0.5
    10.7
    4.1
    0
    1
    1
    0
    159
    1973
    0
    2
    4.09
    0
    0
    5
    11
    0
    1.636
    0
    11
    7
    5
    5
    89
    3.84
    4.1
    0.71
    0
    8
    6
    0
    0
    0
    9
    5.7
    0
    1
    0
    1
    48