Sandy Alcántara đã thi đấu tại MLB từ 2017 đến 2023, trải qua tổng cộng 7 mùa giải với 146 trận ra sân. Anh ghi được 41 W, 55 L, ERA 3.32, 789 SO, WHIP 1.157, và WAR 20.7.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Sandy Alcántara |
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1995 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2017 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Sandy Alcántara đã thi đấu tại MLB từ năm 2017 đến 2023, ra sân tổng cộng 146 trận qua 7 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 138 trận (hạng 1.170) |
GF | 3 trận (hạng 7.062) |
W | 41 (hạng 1.734) |
L | 55 (hạng 1.382) |
ERA | 3.32 (hạng 2.004) |
IP | 900.2 (hạng 1.463) |
SHO | 4 (hạng 1.229) |
CG | 12 (hạng 1.978) |
SO | 789 (hạng 880) |
BB | 273 (hạng 1.781) |
H | 769 (hạng 1.709) |
HR | 91 (hạng 1.072) |
SO9 | 7.88 (hạng 1.884) |
BB9 | 2.73 (hạng 9.217) |
H9 | 7.68 (hạng 10.311) |
HR9 | 0.91 (hạng 4.567) |
WHIP | 1.157 (hạng 10.843) |
WAR | 20.7 (hạng 557) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2023)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2023, Sandy Alcántara đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 28 |
W | 7 |
L | 12 |
ERA | 4.14 |
IP | 184.2 |
SHO | 1 |
CG | 3 |
SO | 151 |
BB | 48 |
H | 176 |
HR | 22 |
SO9 | 7.36 |
BB9 | 2.34 |
H9 | 8.58 |
HR9 | 1.07 |
WHIP | 1.213 |
WAR | 3.9 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2022, 14 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2022, 207 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2022, 228.2 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2022, 8.0 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 2.29 ERA
🎯 Thành tích postseason
Sandy Alcántara đã ra sân tổng cộng 2 trận trong postseason. ERA: 4.43, IP: 12.2, SO: 12, W: 1, L: 1.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Sandy Alcántara
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 0 | 0 | 4.32 | 0 | 0 | 10 | 8.1 | -0.1 | 1.8 | 2 | 9 | 6 | 6 | 4 | 102 | 6.04 | 10.8 | 1.67 | 0 | 8 | 3 | 0 | 0 | 2.2 | 9.7 | 6.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39 |
2018 | 2 | 3 | 3.44 | 0.4 | 0 | 30 | 34 | 0.6 | 1.412 | 3 | 25 | 23 | 13 | 13 | 113 | 4.75 | 7.9 | 1.3 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 6.6 | 6.1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 146 |
2019 | 6 | 14 | 3.88 | 0.3 | 0 | 151 | 197.1 | 3.3 | 1.318 | 23 | 179 | 81 | 94 | 85 | 110 | 4.55 | 6.9 | 1.86 | 32 | 32 | 0 | 2 | 2 | 1 | 8.2 | 3.7 | 1 | 8 | 5 | 4 | 838 |
2020 | 3 | 2 | 3 | 0.6 | 0 | 39 | 42 | 0.8 | 1.19 | 4 | 35 | 15 | 22 | 14 | 152 | 3.71 | 8.4 | 2.6 | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0.9 | 7.5 | 3.2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 172 |
2021 | 9 | 15 | 3.19 | 0.375 | 0 | 201 | 205.2 | 4.2 | 1.075 | 21 | 171 | 50 | 85 | 73 | 132 | 3.42 | 8.8 | 4.02 | 33 | 33 | 0 | 1 | 0 | 0.9 | 7.5 | 2.2 | 1 | 10 | 2 | 6 | 837 |
2022 | 14 | 9 | 2.28 | 0.609 | 0 | 207 | 228.2 | 8 | 0.98 | 16 | 174 | 50 | 67 | 58 | 180 | 2.99 | 8.1 | 4.14 | 32 | 32 | 0 | 6 | 1 | 0.6 | 6.8 | 2 | 0 | 9 | 1 | 3 | 886 |
2023 | 7 | 12 | 4.14 | 0.368 | 0 | 151 | 184.2 | 3.9 | 1.213 | 22 | 176 | 48 | 91 | 85 | 113 | 4.03 | 7.4 | 3.15 | 28 | 28 | 0 | 3 | 1 | 1.1 | 8.6 | 2.3 | 1 | 5 | 0 | 4 | 762 |