Takashi Saito đã thi đấu tại MLB từ 2006 đến 2012, trải qua tổng cộng 7 mùa giải với 338 trận ra sân. Anh ghi được 21 W, 15 L, ERA 2.34, 400 SO, WHIP 1.059, và WAR 10.5.
🧾 Thông tin cơ bản
![]() | |
Tên | Takashi Saito |
Ngày sinh | 14 tháng 2, 1970 |
Quốc tịch | ![]() |
MLB ra mắt | 2006 |
📊 Tổng kết sự nghiệp
Takashi Saito đã thi đấu tại MLB từ năm 2006 đến 2012, ra sân tổng cộng 338 trận qua 7 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:
GS | 0 trận (hạng 7.909) |
GF | 189 trận (hạng 313) |
W | 21 (hạng 2.859) |
L | 15 (hạng 3.662) |
SV | 84 (hạng 208) |
ERA | 2.34 (hạng 773) |
IP | 338 (hạng 3.277) |
SO | 400 (hạng 1.947) |
BB | 108 (hạng 3.632) |
H | 250 (hạng 3.835) |
HR | 25 (hạng 3.303) |
SO9 | 10.65 (hạng 360) |
BB9 | 2.88 (hạng 8.787) |
H9 | 6.66 (hạng 11.073) |
HR9 | 0.67 (hạng 6.318) |
WHIP | 1.059 (hạng 11.194) |
WAR | 10.5 (hạng 1.201) |
📊 Mùa giải cuối cùng (2012)
Trong mùa giải cuối cùng năm 2012, Takashi Saito đã ghi nhận các chỉ số sau:
GS | 0 |
GF | 2 |
W | 0 |
ERA | 6.75 |
IP | 12 |
SO | 11 |
BB | 5 |
H | 17 |
HR | 4 |
SO9 | 8.25 |
BB9 | 3.75 |
H9 | 12.75 |
HR9 | 3 |
WHIP | 1.833 |
WAR | −0.7 |
📈 Các chỉ số nổi bật
- Mùa có số W cao nhất: 2006, 6 W
- Mùa có số SO cao nhất: 2006, 107 SO
- Mùa có số IP cao nhất: 2006, 78.1 IP
- Mùa có WAR cao nhất: 2007, 3.5 WAR
- Mùa có ERA thấp nhất: 2007, 1.4 ERA
🎯 Thành tích postseason
Takashi Saito đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 1.76, IP: 10.2, SO: 9, W: 1, L: 0.
Tổng hợp chỉ số ném bóng của Takashi Saito
season | W | L | ERA | W-L% | SV | SO | IP | WAR | WHIP | HR | H | BB | R | ER | ERA+ | FIP | SO9 | SO/BB | GS | G | GF | CG | SHO | HR9 | H9 | BB9 | BK | HBP | IBB | WP | BF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | 6 | 2 | 2.07 | 0.75 | 24 | 107 | 78.1 | 3.2 | 0.906 | 3 | 48 | 23 | 19 | 18 | 218 | 1.87 | 12.3 | 4.65 | 0 | 72 | 48 | 0 | 0 | 0.3 | 5.5 | 2.6 | 0 | 2 | 3 | 2 | 303 |
2007 | 2 | 1 | 1.4 | 0.667 | 39 | 78 | 64.1 | 3.5 | 0.715 | 5 | 33 | 13 | 10 | 10 | 319 | 2.57 | 10.9 | 6 | 0 | 63 | 55 | 0 | 0 | 0.7 | 4.6 | 1.8 | 0 | 3 | 0 | 0 | 234 |
2008 | 4 | 4 | 2.49 | 0.5 | 18 | 60 | 47 | 1.4 | 1.191 | 1 | 40 | 16 | 14 | 13 | 169 | 2 | 11.5 | 3.75 | 0 | 45 | 35 | 0 | 0 | 0.2 | 7.7 | 3.1 | 0 | 2 | 3 | 1 | 197 |
2009 | 3 | 3 | 2.43 | 0.5 | 2 | 52 | 55.2 | 1.6 | 1.347 | 6 | 50 | 25 | 16 | 15 | 193 | 4.25 | 8.4 | 2.08 | 0 | 56 | 30 | 0 | 0 | 1 | 8.1 | 4 | 0 | 5 | 2 | 1 | 240 |
2010 | 2 | 3 | 2.83 | 0.4 | 1 | 69 | 54 | 0.7 | 1.074 | 4 | 41 | 17 | 20 | 17 | 139 | 2.43 | 11.5 | 4.06 | 0 | 56 | 14 | 0 | 0 | 0.7 | 6.8 | 2.8 | 0 | 0 | 2 | 2 | 221 |
2011 | 4 | 2 | 2.03 | 0.667 | 0 | 23 | 26.2 | 0.8 | 1.125 | 2 | 21 | 9 | 6 | 6 | 197 | 3.4 | 7.8 | 2.56 | 0 | 30 | 5 | 0 | 0 | 0.7 | 7.1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 108 |
2012 | 0 | 0 | 6.75 | 0 | 0 | 11 | 12 | -0.7 | 1.833 | 4 | 17 | 5 | 14 | 9 | 62 | 7.09 | 8.3 | 2.2 | 0 | 16 | 2 | 0 | 0 | 3 | 12.8 | 3.8 | 0 | 1 | 1 | 1 | 60 |