Tổng hợp thành tích ném bóng của Tyler Anderson

Tyler Anderson đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2024, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 205 trận ra sân. Anh ghi được 60 W, 64 L, ERA 4.26, 941 SO, WHIP 1.283, và WAR 15.4.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Tyler Anderson

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Tyler Anderson.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Tyler Anderson
    TênTyler Anderson
    Ngày sinh30 tháng 12, 1989
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2016

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Tyler Anderson đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2024, ra sân tổng cộng 205 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS197 trận (hạng 789)
    GF1 trận (hạng 8.563)
    W60 (hạng 1.221)
    L64 (hạng 1.167)
    ERA4.26 (hạng 5.139)
    IP1122.2 (hạng 1.157)
    CG1 (hạng 3.968)
    SO941 (hạng 638)
    BB358 (hạng 1.318)
    H1.082 (hạng 1.202)
    HR156 (hạng 469)
    SO97.54 (hạng 2.174)
    BB92.87 (hạng 8.813)
    H98.67 (hạng 8.303)
    HR91.25 (hạng 2.508)
    WHIP1.283 (hạng 9.599)
    WAR15.4 (hạng 829)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Tyler Anderson đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS31
    W10
    L15
    ERA3.81
    IP179.1
    SO142
    BB73
    H158
    HR24
    SO97.13
    BB93.66
    H97.93
    HR91.2
    WHIP1.288
    WAR3.0

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2022, 15 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2018, 164 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2024, 179.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2022, 3.9 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 2.58 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Tyler Anderson đã ra sân tổng cộng 3 trận trong postseason. ERA: 2.25, IP: 12, SO: 12, W: 0, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Tyler Anderson

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    5
    6
    3.54
    0.455
    0
    99
    114.1
    3.2
    1.286
    12
    119
    28
    50
    45
    137
    3.59
    7.8
    3.54
    19
    19
    0
    0
    0
    0.9
    9.4
    2.2
    3
    3
    2
    4
    478
    2017
    6
    6
    4.81
    0.5
    0
    81
    86
    1.4
    1.326
    16
    88
    26
    48
    46
    105
    4.67
    8.5
    3.12
    15
    17
    1
    0
    0
    1.7
    9.2
    2.7
    2
    2
    0
    6
    362
    2018
    7
    9
    4.55
    0.438
    0
    164
    176
    2.5
    1.273
    30
    165
    59
    94
    89
    104
    4.57
    8.4
    2.78
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    8.4
    3
    2
    3
    1
    9
    737
    2019
    0
    3
    11.76
    0
    0
    23
    20.2
    -0.9
    2.129
    8
    33
    11
    27
    27
    44
    7.62
    10
    2.09
    5
    5
    0
    0
    0
    3.5
    14.4
    4.8
    1
    0
    0
    0
    106
    2020
    4
    3
    4.37
    0.571
    0
    41
    59.2
    0.4
    1.391
    5
    58
    25
    32
    29
    98
    4.36
    6.2
    1.64
    11
    13
    0
    1
    0
    0.8
    8.7
    3.8
    0
    4
    0
    1
    260
    2021
    7
    11
    4.53
    0.389
    0
    134
    167
    1.7
    1.246
    27
    170
    38
    87
    84
    93
    4.37
    7.2
    3.53
    31
    31
    0
    0
    0
    1.5
    9.2
    2
    1
    1
    2
    1
    703
    2022
    15
    5
    2.57
    0.75
    0
    138
    178.2
    3.9
    1.002
    14
    145
    34
    57
    51
    157
    3.31
    7
    4.06
    28
    30
    0
    0
    0
    0.7
    7.3
    1.7
    0
    9
    0
    6
    707
    2023
    6
    6
    5.43
    0.5
    0
    119
    141
    0.2
    1.489
    20
    146
    64
    90
    85
    82
    4.92
    7.6
    1.86
    25
    27
    0
    0
    0
    1.3
    9.3
    4.1
    2
    7
    1
    6
    629
    2024
    10
    15
    3.81
    0.4
    0
    142
    179.1
    3
    1.288
    24
    158
    73
    83
    76
    110
    4.66
    7.1
    1.95
    31
    31
    0
    0
    0
    1.2
    7.9
    3.7
    1
    7
    2
    3
    765