Tổng hợp thành tích ném bóng của Tyler Glasnow

  • 7 tháng 5, 2025

Tyler Glasnow đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2025, trải qua tổng cộng 10 mùa giải với 167 trận ra sân. Anh ghi được 43 W, 36 L, ERA 3.74, 952 SO, WHIP 1.147, và WAR 10.9.

🧾 Thông tin cơ bản

Tyler Glasnow
TênTyler Glasnow
Ngày sinh23 tháng 8, 1993
Quốc tịch
Hoa Kỳ
Vị tríPitcher
NémRight
ĐánhLeft
MLB ra mắt2016

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Tyler Glasnow

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Tyler Glasnow.

Change Chart

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Tyler Glasnow đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2025, ra sân tổng cộng 167 trận qua 10 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS128 trận (hạng 1.250)
    GF9 trận (hạng 5.179)
    W43 (hạng 1.671)
    L36 (hạng 2.111)
    ERA3.74 (hạng 3.262)
    IP754 (hạng 1.760)
    SO952 (hạng 634)
    BB290 (hạng 1.675)
    H575 (hạng 2.273)
    HR94 (hạng 1.046)
    SO911.36 (hạng 228)
    BB93.46 (hạng 6.945)
    H96.86 (hạng 11.119)
    HR91.12 (hạng 3.198)
    WHIP1.147 (hạng 11.064)
    WAR10.9 (hạng 1.182)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2025)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2025, Tyler Glasnow đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS18
    W4
    L3
    ERA3.19
    IP90.1
    SO106
    BB43
    H56
    HR10
    SO910.56
    BB94.28
    H95.58
    HR91
    WHIP1.096
    WAR1.9

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2023, 10 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2024, 168 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2024, 134 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2019, 2.5 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 1.45 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Tyler Glasnow đã ra sân tổng cộng 16 trận trong postseason. ERA: 4.48, IP: 66.3, SO: 86, W: 2, L: 6.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Tyler Glasnow

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    0
    2
    4.24
    0
    0
    24
    23.1
    0.1
    1.5
    2
    22
    13
    13
    11
    99
    4.26
    9.3
    1.85
    4
    7
    0
    0
    0
    0.8
    8.5
    5
    1
    3
    0
    2
    105
    2017
    2
    7
    7.69
    0.222
    0
    56
    62
    -1.9
    2.016
    13
    81
    44
    61
    53
    56
    6.3
    8.1
    1.27
    13
    15
    0
    0
    0
    1.9
    11.8
    6.4
    0
    2
    2
    3
    305
    2018
    2
    7
    4.27
    0.222
    0
    136
    111.2
    0.7
    1.272
    15
    89
    53
    55
    53
    94
    4
    11
    2.57
    11
    45
    9
    0
    0
    1.2
    7.2
    4.3
    2
    4
    3
    12
    468
    2019
    6
    1
    1.78
    0.857
    0
    76
    60.2
    2.5
    0.89
    4
    40
    14
    13
    12
    248
    2.26
    11.3
    5.43
    12
    12
    0
    0
    0
    0.6
    5.9
    2.1
    0
    0
    0
    2
    230
    2020
    5
    1
    4.08
    0.833
    0
    91
    57.1
    0.8
    1.134
    11
    43
    22
    26
    26
    100
    3.66
    14.3
    4.14
    11
    11
    0
    0
    0
    1.7
    6.8
    3.5
    0
    0
    0
    7
    238
    2021
    5
    2
    2.66
    0.714
    0
    123
    88
    2.4
    0.932
    10
    55
    27
    26
    26
    152
    2.77
    12.6
    4.56
    14
    14
    0
    0
    0
    1
    5.6
    2.8
    0
    0
    0
    8
    340
    2022
    0
    0
    1.35
    0
    0
    10
    6.2
    0.4
    0.9
    1
    4
    2
    1
    1
    287
    2.96
    13.5
    5
    2
    2
    0
    0
    0
    1.4
    5.4
    2.7
    0
    0
    0
    1
    26
    2023
    10
    7
    3.53
    0.588
    0
    162
    120
    2.1
    1.083
    13
    93
    37
    52
    47
    119
    2.91
    12.2
    4.38
    21
    21
    0
    0
    0
    1
    7
    2.8
    0
    1
    0
    11
    485
    2024
    9
    6
    3.49
    0.6
    0
    168
    134
    1.9
    0.948
    15
    92
    35
    53
    52
    111
    2.9
    11.3
    4.8
    22
    22
    0
    0
    0
    1
    6.2
    2.4
    1
    0
    0
    12
    522
    2025
    4
    3
    3.19
    0.571
    0
    106
    90.1
    1.9
    1.096
    10
    56
    43
    33
    32
    130
    3.75
    10.6
    2.47
    18
    18
    0
    0
    0
    1
    5.6
    4.3
    2
    3
    0
    5
    366