Tổng hợp thành tích ném bóng của Tyler Glasnow

Tyler Glasnow đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2024, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 149 trận ra sân. Anh ghi được 39 W, 33 L, ERA 3.81, 846 SO, WHIP 1.154, và WAR 9.0.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Tyler Glasnow

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Tyler Glasnow.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Tyler Glasnow
    TênTyler Glasnow
    Ngày sinh23 tháng 8, 1993
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2016

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Tyler Glasnow đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2024, ra sân tổng cộng 149 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS110 trận (hạng 1.414)
    GF9 trận (hạng 5.084)
    W39 (hạng 1.816)
    L33 (hạng 2.274)
    ERA3.81 (hạng 3.472)
    IP663.2 (hạng 1.992)
    SO846 (hạng 781)
    BB247 (hạng 1.984)
    H519 (hạng 2.458)
    HR84 (hạng 1.180)
    SO911.47 (hạng 215)
    BB93.35 (hạng 7.219)
    H97.04 (hạng 10.856)
    HR91.14 (hạng 2.986)
    WHIP1.154 (hạng 10.857)
    WAR9.0 (hạng 1.368)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Tyler Glasnow đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS22
    W9
    L6
    ERA3.49
    IP134
    SO168
    BB35
    H92
    HR15
    SO911.28
    BB92.35
    H96.18
    HR91.01
    WHIP0.948
    WAR1.9

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2023, 10 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2024, 168 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2024, 134 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2019, 2.5 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 1.45 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Tyler Glasnow đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 5.77, IP: 45.2, SO: 61, W: 2, L: 6.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Tyler Glasnow

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    0
    2
    4.24
    0
    0
    24
    23.1
    0.1
    1.5
    2
    22
    13
    13
    11
    99
    4.26
    9.3
    1.85
    4
    7
    0
    0
    0
    0.8
    8.5
    5
    1
    3
    0
    2
    105
    2017
    2
    7
    7.69
    0.222
    0
    56
    62
    -1.9
    2.016
    13
    81
    44
    61
    53
    56
    6.3
    8.1
    1.27
    13
    15
    0
    0
    0
    1.9
    11.8
    6.4
    0
    2
    2
    3
    305
    2018
    2
    7
    4.27
    0.222
    0
    136
    111.2
    0.7
    1.272
    15
    89
    53
    55
    53
    94
    4
    11
    2.57
    11
    45
    9
    0
    0
    1.2
    7.2
    4.3
    2
    4
    3
    12
    468
    2019
    6
    1
    1.78
    0.857
    0
    76
    60.2
    2.5
    0.89
    4
    40
    14
    13
    12
    248
    2.26
    11.3
    5.43
    12
    12
    0
    0
    0
    0.6
    5.9
    2.1
    0
    0
    0
    2
    230
    2020
    5
    1
    4.08
    0.833
    0
    91
    57.1
    0.8
    1.134
    11
    43
    22
    26
    26
    100
    3.66
    14.3
    4.14
    11
    11
    0
    0
    0
    1.7
    6.8
    3.5
    0
    0
    0
    7
    238
    2021
    5
    2
    2.66
    0.714
    0
    123
    88
    2.4
    0.932
    10
    55
    27
    26
    26
    152
    2.77
    12.6
    4.56
    14
    14
    0
    0
    0
    1
    5.6
    2.8
    0
    0
    0
    8
    340
    2022
    0
    0
    1.35
    0
    0
    10
    6.2
    0.4
    0.9
    1
    4
    2
    1
    1
    287
    2.96
    13.5
    5
    2
    2
    0
    0
    0
    1.4
    5.4
    2.7
    0
    0
    0
    1
    26
    2023
    10
    7
    3.53
    0.588
    0
    162
    120
    2.1
    1.083
    13
    93
    37
    52
    47
    119
    2.91
    12.2
    4.38
    21
    21
    0
    0
    0
    1
    7
    2.8
    0
    1
    0
    11
    485
    2024
    9
    6
    3.49
    0.6
    0
    168
    134
    1.9
    0.948
    15
    92
    35
    53
    52
    111
    2.9
    11.3
    4.8
    22
    22
    0
    0
    0
    1
    6.2
    2.4
    1
    0
    0
    12
    522