Tổng hợp thành tích ném bóng của Wayne Granger

Wayne Granger đã thi đấu tại MLB từ 1968 đến 1976, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 451 trận ra sân. Anh ghi được 35 W, 35 L, ERA 3.14, 303 SO, WHIP 1.304, và WAR 0.7.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Wayne Granger

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Wayne Granger.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Wayne Granger
    TênWayne Granger
    Ngày sinh15 tháng 3, 1944
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1968

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Wayne Granger đã thi đấu tại MLB từ năm 1968 đến 1976, ra sân tổng cộng 451 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF270 trận (hạng 164)
    W35 (hạng 1.997)
    L35 (hạng 2.152)
    SV108 (hạng 149)
    ERA3.14 (hạng 1.637)
    IP638.2 (hạng 2.071)
    SO303 (hạng 2.429)
    BB201 (hạng 2.390)
    H632 (hạng 2.066)
    HR47 (hạng 2.120)
    SO94.27 (hạng 6.710)
    BB92.83 (hạng 8.945)
    H98.91 (hạng 7.640)
    HR90.66 (hạng 6.380)
    WHIP1.304 (hạng 9.253)
    WAR0.7 (hạng 4.114)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1976)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1976, Wayne Granger đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF7
    W1
    SV2
    ERA3.66
    IP32
    SO16
    BB16
    H32
    HR3
    SO94.5
    BB94.5
    H99
    HR90.84
    WHIP1.5
    WAR0.3

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1969, 9 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1969, 68 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1969, 144.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1970, 1.7 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1968, 2.25 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Wayne Granger đã ra sân tổng cộng 4 trận trong postseason. ERA: 11.25, IP: 4, SO: 2, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Wayne Granger

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1968
    4
    2
    2.25
    0.667
    4
    27
    44
    0.5
    1.182
    2
    40
    12
    14
    11
    130
    2.7
    5.5
    2.25
    0
    34
    19
    0
    0
    0.4
    8.2
    2.5
    0
    2
    3
    2
    184
    1969
    9
    6
    2.8
    0.6
    27
    68
    144.2
    1.2
    1.265
    10
    143
    40
    64
    45
    134
    3.44
    4.2
    1.7
    0
    90
    55
    0
    0
    0.6
    8.9
    2.5
    2
    7
    14
    5
    611
    1970
    6
    5
    2.66
    0.545
    35
    38
    84.2
    1.7
    1.252
    5
    79
    27
    33
    25
    158
    3.5
    4
    1.41
    0
    67
    59
    0
    0
    0.5
    8.4
    2.9
    0
    1
    8
    3
    352
    1971
    7
    6
    3.33
    0.538
    11
    51
    100
    0.1
    1.22
    8
    94
    28
    39
    37
    98
    3.34
    4.6
    1.82
    0
    70
    41
    0
    0
    0.7
    8.5
    2.5
    0
    1
    7
    1
    412
    1972
    4
    6
    3.01
    0.4
    19
    45
    89.2
    -0.9
    1.238
    7
    83
    28
    42
    30
    108
    3.41
    4.5
    1.61
    0
    63
    40
    0
    0
    0.7
    8.3
    2.8
    0
    2
    6
    0
    378
    1973
    2
    5
    3.63
    0.286
    5
    24
    62
    -1.2
    1.5
    4
    69
    24
    36
    25
    102
    3.94
    3.5
    1
    0
    40
    24
    0
    0
    0.6
    10
    3.5
    0
    3
    8
    2
    275
    1974
    0
    0
    8.22
    0
    0
    4
    7.2
    -0.2
    2.478
    1
    16
    3
    8
    7
    48
    4.4
    4.7
    1.33
    0
    5
    3
    0
    0
    1.2
    18.8
    3.5
    0
    0
    0
    0
    40
    1975
    2
    5
    3.65
    0.286
    5
    30
    74
    -0.8
    1.338
    7
    76
    23
    39
    30
    93
    4.1
    3.6
    1.3
    0
    55
    22
    0
    0
    0.9
    9.2
    2.8
    1
    4
    7
    1
    323
    1976
    1
    0
    3.66
    1
    2
    16
    32
    0.3
    1.5
    3
    32
    16
    15
    13
    103
    4.54
    4.5
    1
    0
    27
    7
    0
    0
    0.8
    9
    4.5
    0
    2
    4
    1
    143