Tổng hợp thành tích ném bóng của Zack Wheeler

Zack Wheeler đã thi đấu tại MLB từ 2013 đến 2024, trải qua tổng cộng 10 mùa giải với 259 trận ra sân. Anh ghi được 103 W, 70 L, ERA 3.34, 1.625 SO, WHIP 1.156, và WAR 34.5.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Zack Wheeler

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Zack Wheeler.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Zack Wheeler
    TênZack Wheeler
    Ngày sinh30 tháng 5, 1990
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2013

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Zack Wheeler đã thi đấu tại MLB từ năm 2013 đến 2024, ra sân tổng cộng 259 trận qua 10 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS259 trận (hạng 501)
    W103 (hạng 592)
    L70 (hạng 1.045)
    ERA3.34 (hạng 2.055)
    IP1578.2 (hạng 713)
    SHO3 (hạng 1.446)
    CG4 (hạng 2.888)
    SO1.625 (hạng 183)
    BB457 (hạng 925)
    H1.368 (hạng 892)
    HR147 (hạng 537)
    SO99.26 (hạng 808)
    BB92.61 (hạng 9.544)
    H97.8 (hạng 10.160)
    HR90.84 (hạng 5.093)
    WHIP1.156 (hạng 10.849)
    WAR34.5 (hạng 232)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Zack Wheeler đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS32
    W16
    L7
    ERA2.57
    IP200
    SO224
    BB52
    H139
    HR20
    SO910.08
    BB92.34
    H96.25
    HR90.9
    WHIP0.955
    WAR6.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2024, 16 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2021, 247 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2021, 213.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2021, 7.5 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2024, 2.56 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Zack Wheeler đã ra sân tổng cộng 12 trận trong postseason. ERA: 2.2, IP: 69.4, SO: 77, W: 4, L: 3.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Zack Wheeler

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2013
    7
    5
    3.42
    0.583
    0
    84
    100
    1.2
    1.36
    10
    90
    46
    42
    38
    104
    4.17
    7.6
    1.83
    17
    17
    0
    0
    0
    0.9
    8.1
    4.1
    0
    4
    2
    6
    431
    2014
    11
    11
    3.54
    0.5
    0
    187
    185.1
    0.9
    1.327
    14
    167
    79
    84
    73
    97
    3.55
    9.1
    2.37
    32
    32
    0
    1
    1
    0.7
    8.1
    3.8
    0
    11
    3
    9
    794
    2017
    3
    7
    5.21
    0.3
    0
    81
    86.1
    0.2
    1.587
    15
    97
    40
    53
    50
    79
    5.03
    8.4
    2.03
    17
    17
    0
    0
    0
    1.6
    10.1
    4.2
    0
    3
    1
    1
    386
    2018
    12
    7
    3.31
    0.632
    0
    179
    182.1
    3.6
    1.124
    14
    150
    55
    69
    67
    112
    3.25
    8.8
    3.25
    29
    29
    0
    0
    0
    0.7
    7.4
    2.7
    1
    9
    0
    2
    744
    2019
    11
    8
    3.96
    0.579
    0
    195
    195.1
    3.2
    1.259
    22
    196
    50
    93
    86
    103
    3.48
    9
    3.9
    31
    31
    0
    0
    0
    1
    9
    2.3
    0
    2
    4
    5
    828
    2020
    4
    2
    2.92
    0.667
    0
    53
    71
    2.8
    1.169
    3
    67
    16
    26
    23
    154
    3.22
    6.7
    3.31
    11
    11
    0
    0
    0
    0.4
    8.5
    2
    0
    7
    2
    0
    288
    2021
    14
    10
    2.78
    0.583
    0
    247
    213.1
    7.5
    1.008
    16
    169
    46
    72
    66
    150
    2.59
    10.4
    5.37
    32
    32
    0
    3
    2
    0.7
    7.1
    1.9
    0
    8
    1
    6
    849
    2022
    12
    7
    2.82
    0.632
    0
    163
    153
    4.8
    1.039
    13
    125
    34
    52
    48
    141
    2.89
    9.6
    4.79
    26
    26
    0
    0
    0
    0.8
    7.4
    2
    1
    7
    1
    1
    607
    2023
    13
    6
    3.61
    0.684
    0
    212
    192
    4.2
    1.078
    20
    168
    39
    82
    77
    119
    3.15
    9.9
    5.44
    32
    32
    0
    0
    0
    0.9
    7.9
    1.8
    0
    9
    0
    1
    787
    2024
    16
    7
    2.57
    0.696
    0
    224
    200
    6.1
    0.955
    20
    139
    52
    62
    57
    158
    3.13
    10.1
    4.31
    32
    32
    0
    0
    0
    0.9
    6.3
    2.3
    0
    8
    0
    8
    787