Biến động GDP của Aruba từ năm 1995 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Aruba đã thay đổi từ khoảng 1T 321Tr USD vào năm 1995 lên 4T 69Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 208.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1995 với 1T 321Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 4T 69Tr USD.
Tổng thể, trong 29 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.0%.
Tham khảo thêm, Hoa Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%, và Trung Quốc là 9.8%.

GDP của Aruba từ năm 1995 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Aruba.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Aruba (1995–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Aruba từ năm 1995 đến 2024 đã thay đổi khoảng 208.0%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 2T 556Tr USD, và giá trị trung vị là 2T 587Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 2T 748Tr USD, với độ lệch chuẩn là 710Tr 378N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 76Tr 461N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1995, 1T 321Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 4T 69Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 4T 69Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Aruba

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 3T 396Tr USD → 2T 559Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 2T 678Tr USD → 2T 554Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 873Tr USD → 1T 896Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 532Tr USD → 1T 665Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Aruba (1995–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1986
    $ 0
    $ 0
    $ 12,182.48
    $ 741Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    61,000 người
    1987
    $ 0
    $ 0
    $ 14,656.24
    $ 882Tr
    16.079 %
    0 %
    0 %
    0 %
    60,000 người
    1988
    $ 0
    $ 0
    $ 17,899.61
    $ 1T 83Tr
    18.64 %
    0 %
    0 %
    0 %
    61,000 người
    1989
    $ 0
    $ 0
    $ 20,429.12
    $ 1T 262Tr
    12.095 %
    0 %
    0 %
    0 %
    62,000 người
    1990
    $ 0
    $ 0
    $ 21,196.80
    $ 1T 361Tr
    3.977 %
    0 %
    0 %
    0 %
    64,000 người
    1991
    $ 0
    $ 0
    $ 22,794.48
    $ 1T 519Tr
    7.975 %
    0 %
    0 %
    0 %
    67,000 người
    1992
    $ 0
    $ 0
    $ 23,844.78
    $ 1T 645Tr
    5.875 %
    0 %
    0 %
    0 %
    69,000 người
    1993
    $ 0
    $ 0
    $ 24,529.26
    $ 1T 807Tr
    7.304 %
    0 %
    0 %
    0 %
    74,000 người
    1994
    $ 0
    $ 0
    $ 25,743.02
    $ 1T 998Tr
    8.207 %
    0 %
    0 %
    0 %
    78,000 người
    1995
    $ 1T 321Tr
    $ 16,546.62
    $ 26,194.78
    $ 2T 89Tr
    2.503 %
    0 %
    30 %
    0.339 %
    80,000 người
    1996
    $ 1T 380Tr
    $ 16,620.85
    $ 25,963.17
    $ 2T 156Tr
    1.257 %
    0 %
    26 %
    -1.1 %
    83,000 người
    1997
    $ 1T 532Tr
    $ 17,751.07
    $ 27,190.22
    $ 2T 347Tr
    7.018 %
    0 %
    27 %
    -0.851 %
    86,000 người
    1998
    $ 1T 665Tr
    $ 18,825.01
    $ 27,361.10
    $ 2T 420Tr
    1.989 %
    0 %
    28 %
    1.447 %
    88,000 người
    1999
    $ 1T 723Tr
    $ 19,215.01
    $ 27,749.80
    $ 2T 488Tr
    1.371 %
    -25.271 %
    26 %
    1.538 %
    90,000 người
    2000
    $ 1T 873Tr
    $ 20,681.14
    $ 30,245.88
    $ 2T 740Tr
    7.684 %
    11.345 %
    29 %
    1.885 %
    91,000 người
    2001
    $ 1T 896Tr
    $ 20,740.21
    $ 31,920.34
    $ 2T 919Tr
    4.182 %
    16.35 %
    26 %
    0.554 %
    91,000 người
    2002
    $ 1T 962Tr
    $ 21,307.26
    $ 31,888.53
    $ 2T 936Tr
    -0.945 %
    -16.996 %
    23 %
    -1.757 %
    92,000 người
    2003
    $ 2T 44Tr
    $ 21,949.39
    $ 32,506.91
    $ 3T 27Tr
    1.111 %
    -8.182 %
    22 %
    3.143 %
    93,000 người
    2004
    $ 2T 255Tr
    $ 23,700.57
    $ 35,059.08
    $ 3T 335Tr
    7.294 %
    12.156 %
    25 %
    -6.404 %
    95,000 người
    2005
    $ 2T 360Tr
    $ 24,171.99
    $ 35,099.04
    $ 3T 427Tr
    -0.383 %
    4.908 %
    24 %
    -0.959 %
    98,000 người