Biến động GDP của Afghanistan từ năm 2002 đến 2022, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Afghanistan đã thay đổi từ khoảng 4T 367Tr USD vào năm 2002 lên 14T 467Tr USD vào năm 2022, thể hiện mức 231.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2002 với 4T 367Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 20T 616Tr USD.
Tổng thể, trong 20 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.2%.
Tham khảo thêm, Pakistan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%, và Ấn Độ là 7.2%.

GDP của Afghanistan từ năm 2002 đến 2022

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Afghanistan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Afghanistan (2002–2022)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Afghanistan từ năm 2002 đến 2022 đã thay đổi khoảng 231.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 14T 68Tr USD, và giá trị trung vị là 15T 325Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 16T 249Tr USD, với độ lệch chuẩn là 5T 976Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 760Tr 163N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2002, 4T 367Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 20T 616Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2022, 14T 467Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 2021: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Afghanistan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 18T 876Tr USD → 20T 136Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 8T 555Tr USD → 12T 66Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Afghanistan (2002–2022)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    2002
    $ 4T 367Tr
    $ 233
    $ 1,051.06
    $ 19T 663Tr
    0 %
    33.908 %
    61 %
    0 %
    18Tr 707N người
    2003
    $ 4T 553Tr
    $ 234
    $ 1,118.95
    $ 21T 794Tr
    8.692 %
    29.616 %
    60 %
    0 %
    19Tr 477N người
    2004
    $ 5T 146Tr
    $ 254
    $ 1,113.28
    $ 22T 530Tr
    0.671 %
    37.216 %
    73 %
    0 %
    20Tr 237N người
    2005
    $ 6T 167Tr
    $ 294
    $ 1,240.52
    $ 25T 985Tr
    11.83 %
    30.226 %
    67 %
    -0.87 %
    20Tr 947N người
    2006
    $ 6T 925Tr
    $ 321
    $ 1,306.83
    $ 28T 222Tr
    5.361 %
    20.844 %
    50 %
    0.724 %
    21Tr 596N người
    2007
    $ 8T 555Tr
    $ 382
    $ 1,464.96
    $ 32T 854Tr
    13.34 %
    63.39 %
    119 %
    -2.431 %
    22Tr 426N người
    2008
    $ 10T 297Tr
    $ 448
    $ 1,512.38
    $ 34T 780Tr
    3.863 %
    33.769 %
    64 %
    -3.845 %
    22Tr 997N người
    2009
    $ 12T 66Tr
    $ 511
    $ 1,788.41
    $ 42T 199Tr
    20.585 %
    41.587 %
    78 %
    -1.742 %
    23Tr 596N người
    2010
    $ 15T 325Tr
    $ 631
    $ 1,908.46
    $ 46T 316Tr
    8.438 %
    29.43 %
    60 %
    0.945 %
    24Tr 269N người
    2011
    $ 17T 890Tr
    $ 715
    $ 2,010.83
    $ 50T 334Tr
    6.479 %
    26.574 %
    53 %
    -0.573 %
    25Tr 31N người
    2012
    $ 20T 293Tr
    $ 785
    $ 2,317.69
    $ 59T 945Tr
    13.968 %
    10.864 %
    36 %
    0.257 %
    25Tr 864N người
    2013
    $ 20T 170Tr
    $ 754
    $ 2,385.71
    $ 63T 784Tr
    5.683 %
    1.444 %
    25 %
    -0.544 %
    26Tr 736N người
    2014
    $ 20T 616Tr
    $ 747
    $ 2,516.01
    $ 69T 444Tr
    2.697 %
    6.549 %
    24 %
    -1.685 %
    27Tr 601N người
    2015
    $ 20T 57Tr
    $ 706
    $ 2,534.92
    $ 72T 56Tr
    0.988 %
    3.709 %
    22 %
    -1.326 %
    28Tr 425N người
    2016
    $ 18T 20Tr
    $ 617
    $ 2,400.61
    $ 70T 98Tr
    2.164 %
    9.029 %
    28 %
    0.192 %
    29Tr 200N người
    2017
    $ 18T 883Tr
    $ 636
    $ 2,515.55
    $ 74T 712Tr
    2.647 %
    7.576 %
    26 %
    -0.604 %
    29Tr 700N người
    2018
    $ 18T 336Tr
    $ 580
    $ 2,447.22
    $ 77T 332Tr
    1.189 %
    12.143 %
    30 %
    1.694 %
    31Tr 600N người
    2019
    $ 18T 876Tr
    $ 586
    $ 2,537.45
    $ 81T 706Tr
    3.912 %
    11.705 %
    30 %
    -1.019 %
    32Tr 200N người
    2020
    $ 20T 136Tr
    $ 611
    $ 2,454.07
    $ 80T 839Tr
    -2.351 %
    13.974 %
    31 %
    -2.206 %
    32Tr 941N người
    2021
    $ 14T 288Tr
    $ 424
    $ 2,144.05
    $ 72T 251Tr
    -14.542 %
    0 %
    11 %
    -0.462 %
    33Tr 698N người