GDP của Angola đã thay đổi từ khoảng 6T 639Tr USD vào năm 1980 lên 92T 123Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1287.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1994 với 4T 965Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 145T 712Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.2%.
Tham khảo thêm, Nigeria có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%, và Cộng hòa Nam Phi là 3.3%.
Tổng quan GDP của Angola (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Angola từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1287.6%, và tăng mạnh.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 47T 308Tr USD, và giá trị trung vị là 15T 286Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 140T 747Tr USD, với độ lệch chuẩn là 46T 816Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 981Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1994, 4T 965Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2014, 145T 712Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 92T 123Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 2015: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Angola
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 84T 516Tr USD → 57T 139Tr USD
- Kết quả: giảm mạnh
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 65T 266Tr USD → 70T 307Tr USD
- Kết quả: tăng nhẹ
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 11T 166Tr USD → 10T 930Tr USD
- Kết quả: giảm nhẹ
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 9T 388Tr USD → 7T 958Tr USD
- Kết quả: giảm mạnh
Các chỉ số kinh tế chính của Angola (1980–2024)
year | GDP danh nghĩa | GDP/người | PPP/người | GDP PPP | Tăng trưởng | TK vãng lai | Tiết kiệm | Cân đối NS | Dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | $ 6T 639Tr | $ 803 | $ 1,316.58 | $ 10T 890Tr | 2.406 % | 1.051 % | 18 % | 0 % | 8Tr 272N ng |
1981 | $ 6T 214Tr | $ 731 | $ 1,341.48 | $ 11T 396Tr | -4.4 % | -2.947 % | 15 % | 0 % | 8Tr 495N ng |
1982 | $ 6T 214Tr | $ 713 | $ 1,387.66 | $ 12T 101Tr | 0 % | -7.958 % | 12 % | 0 % | 8Tr 720N ng |
1983 | $ 6T 476Tr | $ 724 | $ 1,464.23 | $ 13T 102Tr | 4.2 % | -5.549 % | 11 % | 0 % | 8Tr 948N ng |
1984 | $ 6T 864Tr | $ 747 | $ 1,566.69 | $ 14T 390Tr | 6 % | -2.488 % | 14 % | 0 % | 9Tr 185N ng |
1985 | $ 8T 457Tr | $ 817 | $ 1,484.49 | $ 15T 365Tr | 3.5 % | 2.306 % | 12 % | 0 % | 10Tr 350N ng |
1986 | $ 7T 918Tr | $ 744 | $ 1,515.01 | $ 16T 128Tr | 2.9 % | -3.827 % | 5 % | 0 % | 10Tr 646N ng |
1987 | $ 9T 50Tr | $ 829 | $ 1,575.67 | $ 17T 203Tr | 4.083 % | 4.939 % | 14 % | 0 % | 10Tr 918N ng |
1988 | $ 9T 818Tr | $ 876 | $ 1,685.56 | $ 18T 901Tr | 6.129 % | -4.777 % | 3 % | 0 % | 11Tr 214N ng |
1989 | $ 11T 421Tr | $ 991 | $ 1,705.61 | $ 19T 650Tr | 0.042 % | -1.156 % | 9 % | 0 % | 11Tr 521N ng |
1990 | $ 12T 571Tr | $ 1,062.79 | $ 1,663.97 | $ 19T 683Tr | -3.45 % | -1.873 % | 32 % | 0 % | 11Tr 829N ng |
1991 | $ 12T 186Tr | $ 996 | $ 1,865.04 | $ 22T 807Tr | 12.084 % | -4.756 % | 38 % | 0 % | 12Tr 229N ng |
1992 | $ 9T 395Tr | $ 744 | $ 2,057.13 | $ 25T 987Tr | 11.403 % | -7.821 % | 42 % | 0 % | 12Tr 633N ng |
1993 | $ 6T 819Tr | $ 523 | $ 2,264.15 | $ 29T 521Tr | 10.969 % | -9.804 % | 45 % | 0 % | 13Tr 38N ng |
1994 | $ 4T 965Tr | $ 369 | $ 2,475.12 | $ 33T 320Tr | 10.511 % | -6.843 % | 48 % | 0 % | 13Tr 462N ng |
1995 | $ 6T 197Tr | $ 445 | $ 2,698.64 | $ 37T 544Tr | 10.364 % | -4.761 % | 52 % | 0 % | 13Tr 912N ng |
1996 | $ 7T 994Tr | $ 556 | $ 2,955.95 | $ 42T 517Tr | 11.208 % | 40.863 % | 76 % | 15.015 % | 14Tr 383N ng |
1997 | $ 9T 388Tr | $ 631 | $ 3,119.85 | $ 46T 396Tr | 7.274 % | -9.412 % | 40 % | 5.448 % | 14Tr 871N ng |
1998 | $ 7T 958Tr | $ 518 | $ 3,196.37 | $ 49T 118Tr | 4.691 % | -23.462 % | 36 % | 0.227 % | 15Tr 367N ng |
1999 | $ 7T 526Tr | $ 474 | $ 3,207.15 | $ 50T 900Tr | 2.181 % | -22.728 % | 36 % | -3.257 % | 15Tr 871N ng |