Biến động GDP của Albania từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Albania đã thay đổi từ khoảng 1T 946Tr USD vào năm 1980 lên 25T 431Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1206.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 843Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 25T 431Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%.
Tham khảo thêm, Serbia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.3%, và Bắc Macedonia là 6.0%.

GDP của Albania từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Albania.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Albania (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Albania từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1206.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 7T 862Tr USD, và giá trị trung vị là 4T 348Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 24T 588Tr USD, với độ lệch chuẩn là 6T 430Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 448Tr 219N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 843Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 25T 431Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 25T 431Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Albania

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 15T 399Tr USD → 15T 192Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 10T 677Tr USD → 12T 44Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 3T 483Tr USD → 3T 928Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 2T 259Tr USD → 2T 560Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Albania (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 1T 946Tr
    $ 728
    $ 2,155.43
    $ 5T 759Tr
    2.684 %
    0.054 %
    27 %
    0 %
    2Tr 672N người
    1981
    $ 2T 229Tr
    $ 818
    $ 2,444.39
    $ 6T 664Tr
    5.7 %
    -0.455 %
    40 %
    0 %
    2Tr 726N người
    1982
    $ 2T 296Tr
    $ 825
    $ 2,614.86
    $ 7T 281Tr
    2.9 %
    -2.264 %
    41 %
    0 %
    2Tr 784N người
    1983
    $ 2T 319Tr
    $ 816
    $ 2,689.50
    $ 7T 649Tr
    1.1 %
    -1.583 %
    44 %
    0 %
    2Tr 844N người
    1984
    $ 2T 290Tr
    $ 788
    $ 2,783.12
    $ 8T 83Tr
    2 %
    -1.316 %
    47 %
    0 %
    2Tr 904N người
    1985
    $ 2T 339Tr
    $ 789
    $ 2,770.51
    $ 8T 214Tr
    -1.5 %
    -1.158 %
    41 %
    0 %
    2Tr 965N người
    1986
    $ 2T 587Tr
    $ 856
    $ 2,927.42
    $ 8T 849Tr
    5.6 %
    0.057 %
    40 %
    0 %
    3Tr 23N người
    1987
    $ 2T 566Tr
    $ 832
    $ 2,917.13
    $ 8T 995Tr
    -0.8 %
    0.265 %
    42 %
    0 %
    3Tr 84N người
    1988
    $ 2T 530Tr
    $ 805
    $ 2,922.07
    $ 9T 182Tr
    -1.4 %
    -0.986 %
    40 %
    0 %
    3Tr 142N người
    1989
    $ 2T 779Tr
    $ 861
    $ 3,245.82
    $ 10T 477Tr
    9.8 %
    -2.691 %
    38 %
    0 %
    3Tr 228N người
    1990
    $ 2T 221Tr
    $ 676
    $ 2,976.52
    $ 9T 782Tr
    -10 %
    -4.313 %
    41 %
    0 %
    3Tr 287N người
    1991
    $ 1T 333Tr
    $ 408
    $ 2,228.98
    $ 7T 282Tr
    -28 %
    -12.368 %
    −8.03 %
    0 %
    3Tr 267N người
    1992
    $ 843Tr
    $ 260
    $ 2,128.50
    $ 6T 911Tr
    -7.2 %
    -8.185 %
    9 %
    0 %
    3Tr 247N người
    1993
    $ 1T 461Tr
    $ 453
    $ 2,402.75
    $ 7T 754Tr
    9.6 %
    1.674 %
    23 %
    0 %
    3Tr 227N người
    1994
    $ 2T 361Tr
    $ 736
    $ 2,701.27
    $ 8T 664Tr
    9.4 %
    -3.706 %
    22 %
    0 %
    3Tr 208N người
    1995
    $ 2T 882Tr
    $ 904
    $ 3,021.96
    $ 9T 633Tr
    8.9 %
    -1.968 %
    21 %
    0 %
    3Tr 188N người
    1996
    $ 3T 200Tr
    $ 1,009.97
    $ 3,378.25
    $ 10T 702Tr
    9.1 %
    -7.894 %
    16 %
    0 %
    3Tr 168N người
    1997
    $ 2T 259Tr
    $ 717
    $ 3,080.30
    $ 9T 698Tr
    -10.924 %
    -13.047 %
    10 %
    -6.424 %
    3Tr 148N người
    1998
    $ 2T 560Tr
    $ 818
    $ 3,411.35
    $ 10T 673Tr
    8.829 %
    -6.944 %
    16 %
    -0.863 %
    3Tr 129N người
    1999
    $ 3T 209Tr
    $ 1,032.26
    $ 3,930.41
    $ 12T 219Tr
    12.891 %
    -1.946 %
    18 %
    -1.129 %
    3Tr 109N người