Biến động GDP của Argentina từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Argentina đã thay đổi từ khoảng 233T 696Tr USD vào năm 1980 lên 604T 260Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 158.6% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1989 với 91T 352Tr USD, và cao nhất là vào năm 2023 với 654T 892Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.2%.
Tham khảo thêm, Brasil có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.5%, và Chile là 5.7%.

GDP của Argentina từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Argentina.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Argentina (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Argentina từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 158.6% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 329T 480Tr USD, và giá trị trung vị là 300T 421Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 563T 540Tr USD, với độ lệch chuẩn là 181T 149Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 11T 688Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1989, 91T 352Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2023, 654T 892Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 604T 260Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2002: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Argentina

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 446T 762Tr USD → 385T 218Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 287T 921Tr USD → 334T 633Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 317T 759Tr USD → 300T 421Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 327T 436Tr USD → 334T 244Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Argentina (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    0.7 %
    $ 233T 696Tr
    $ 172T 527Tr
    $ 8,361.21
    $ 6,172.72
    21 %
    27Tr 950N người
    -1.101 %
    0 %
    1981
    -5.744 %
    $ 189T 802Tr
    $ 178T 3Tr
    $ 6,671.43
    $ 6,256.71
    18 %
    28Tr 450N người
    -3.014 %
    0 %
    1982
    -3.149 %
    $ 94T 250Tr
    $ 183T 52Tr
    $ 3,257.85
    $ 6,327.41
    17 %
    28Tr 930N người
    -3.095 %
    0 %
    1983
    3.733 %
    $ 116T 267Tr
    $ 197T 322Tr
    $ 3,962.74
    $ 6,725.35
    17 %
    29Tr 340N người
    -2.095 %
    0 %
    1984
    2 %
    $ 130T 544Tr
    $ 208T 533Tr
    $ 4,374.78
    $ 6,988.37
    16 %
    29Tr 840N người
    -1.911 %
    0 %
    1985
    -6.951 %
    $ 98T 599Tr
    $ 200T 173Tr
    $ 3,248.74
    $ 6,595.49
    17 %
    30Tr 350N người
    -0.966 %
    0 %
    1986
    7.146 %
    $ 118T 565Tr
    $ 218T 795Tr
    $ 3,857.03
    $ 7,117.60
    16 %
    30Tr 740N người
    -2.411 %
    0 %
    1987
    2.529 %
    $ 121T 561Tr
    $ 229T 887Tr
    $ 3,909.98
    $ 7,394.23
    15 %
    31Tr 90N người
    -3.484 %
    0 %
    1988
    -1.957 %
    $ 142T 386Tr
    $ 233T 337Tr
    $ 4,524.50
    $ 7,414.59
    16 %
    31Tr 470N người
    -1.104 %
    0 %
    1989
    -7.007 %
    $ 91T 352Tr
    $ 225T 496Tr
    $ 2,867.31
    $ 7,077.73
    15 %
    31Tr 860N người
    1.199 %
    0 %
    1990
    -1.338 %
    $ 158T 24Tr
    $ 230T 806Tr
    $ 4,857.80
    $ 7,095.18
    15 %
    32Tr 530N người
    2.952 %
    0 %
    1991
    10.498 %
    $ 211T 979Tr
    $ 263T 663Tr
    $ 6,429.45
    $ 7,997.06
    13 %
    32Tr 970N người
    -0.202 %
    0 %
    1992
    10.299 %
    $ 255T 787Tr
    $ 297T 446Tr
    $ 7,653.71
    $ 8,900.24
    12 %
    33Tr 420N người
    -2.529 %
    0 %
    1993
    6.251 %
    $ 264T 428Tr
    $ 323T 530Tr
    $ 7,796.24
    $ 9,538.74
    14 %
    33Tr 917N người
    -3.042 %
    1.257 %
    1994
    5.83 %
    $ 287T 835Tr
    $ 349T 702Tr
    $ 8,378.74
    $ 10,179.64
    14 %
    34Tr 353N người
    -3.815 %
    0.147 %
    1995
    -2.845 %
    $ 288T 497Tr
    $ 346T 875Tr
    $ 8,295.12
    $ 9,973.66
    18 %
    34Tr 779N người
    -1.769 %
    -0.408 %
    1996
    5.527 %
    $ 304T 282Tr
    $ 372T 747Tr
    $ 8,645.45
    $ 10,590.74
    15 %
    35Tr 196N người
    -2.352 %
    -0.966 %
    1997
    8.111 %
    $ 327T 436Tr
    $ 409T 929Tr
    $ 9,196.52
    $ 11,513.46
    15 %
    35Tr 604N người
    -3.753 %
    0.252 %
    1998
    3.85 %
    $ 334T 244Tr
    $ 430T 498Tr
    $ 9,283.17
    $ 11,956.48
    14 %
    36Tr 5N người
    -4.38 %
    0.521 %
    1999
    -3.385 %
    $ 316T 998Tr
    $ 421T 809Tr
    $ 8,709.07
    $ 11,588.61
    12 %
    36Tr 399N người
    -3.815 %
    -0.659 %