Biến động GDP của Antigua và Barbuda từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Antigua và Barbuda đã thay đổi từ khoảng 131Tr USD vào năm 1980 lên 2T 126Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1523.7% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 131Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 2T 126Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.5%.
Tham khảo thêm, Saint Lucia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.4%, và Barbados là 4.4%.

GDP của Antigua và Barbuda từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Antigua và Barbuda.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Antigua và Barbuda (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Antigua và Barbuda từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1523.7%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 912Tr 288N USD, và giá trị trung vị là 826Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1T 995Tr USD, với độ lệch chuẩn là 528Tr 183N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 39Tr 422N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 131Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 2T 126Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 2T 126Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Antigua và Barbuda

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 675Tr USD → 1T 416Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 1T 313Tr USD → 1T 228Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 826Tr USD → 800Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 681Tr USD → 728Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Antigua và Barbuda (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 131Tr
    $ 1,920.25
    $ 3,997.15
    $ 274Tr
    8.162 %
    0 %
    0 %
    0 %
    68,000 người
    1981
    $ 148Tr
    $ 2,177.09
    $ 4,578.14
    $ 311Tr
    3.815 %
    0 %
    0 %
    0 %
    68,000 người
    1982
    $ 164Tr
    $ 2,448.59
    $ 4,913.25
    $ 330Tr
    -0.085 %
    0 %
    0 %
    0 %
    67,000 người
    1983
    $ 182Tr
    $ 2,752.97
    $ 5,458.07
    $ 361Tr
    5.364 %
    0 %
    0 %
    0 %
    66,000 người
    1984
    $ 208Tr
    $ 3,200.99
    $ 6,331.94
    $ 412Tr
    10.165 %
    0 %
    0 %
    0 %
    65,000 người
    1985
    $ 241Tr
    $ 3,763.97
    $ 7,151.19
    $ 458Tr
    7.644 %
    0 %
    0 %
    0 %
    64,000 người
    1986
    $ 290Tr
    $ 4,617.61
    $ 8,277.00
    $ 521Tr
    11.493 %
    0 %
    0 %
    0 %
    63,000 người
    1987
    $ 337Tr
    $ 5,455.26
    $ 9,203.86
    $ 569Tr
    6.626 %
    0 %
    0 %
    0 %
    62,000 người
    1988
    $ 399Tr
    $ 6,547.26
    $ 10,176.86
    $ 620Tr
    5.214 %
    0 %
    0 %
    0 %
    61,000 người
    1989
    $ 439Tr
    $ 7,273.25
    $ 11,233.98
    $ 678Tr
    5.252 %
    0 %
    0 %
    0 %
    60,000 người
    1990
    $ 459Tr
    $ 7,623.43
    $ 12,017.22
    $ 724Tr
    3.012 %
    0 %
    0 %
    3.807 %
    60,000 người
    1991
    $ 482Tr
    $ 7,927.59
    $ 12,591.19
    $ 765Tr
    2.177 %
    0 %
    0 %
    -1.514 %
    61,000 người
    1992
    $ 499Tr
    $ 8,084.43
    $ 12,817.44
    $ 792Tr
    1.158 %
    0 %
    0 %
    1.876 %
    62,000 người
    1993
    $ 535Tr
    $ 8,474.04
    $ 13,508.63
    $ 853Tr
    5.28 %
    0 %
    0 %
    0.264 %
    63,000 người
    1994
    $ 589Tr
    $ 9,097.24
    $ 14,346.22
    $ 930Tr
    6.676 %
    0 %
    0 %
    -1.732 %
    65,000 người
    1995
    $ 577Tr
    $ 8,675.24
    $ 13,639.72
    $ 908Tr
    -4.36 %
    0 %
    0 %
    -1.398 %
    67,000 người
    1996
    $ 634Tr
    $ 9,266.47
    $ 14,407.26
    $ 985Tr
    6.606 %
    0 %
    0 %
    1.216 %
    68,000 người
    1997
    $ 681Tr
    $ 9,678.32
    $ 15,032.31
    $ 1T 56Tr
    5.471 %
    0 %
    0 %
    1.728 %
    70,000 người
    1998
    $ 728Tr
    $ 10,074.75
    $ 15,496.88
    $ 1T 120Tr
    4.731 %
    0 %
    0 %
    0.873 %
    72,000 người
    1999
    $ 766Tr
    $ 10,349.52
    $ 15,905.69
    $ 1T 178Tr
    3.709 %
    0 %
    0 %
    -1.106 %
    74,000 người