Biến động GDP của Úc từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Úc đã thay đổi từ khoảng 162T 957Tr USD vào năm 1980 lên 1NT 790T USD vào năm 2024, thể hiện mức 998.7% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 162T 957Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1NT 790T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.6%.
Tham khảo thêm, New Zealand có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%, và Trung Quốc là 9.8%.

GDP của Úc từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Úc.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Úc (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Úc từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 998.7%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 776T 330Tr USD, và giá trị trung vị là 426T 412Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1NT 627T USD, với độ lệch chuẩn là 556T 755Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 39T 996Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 162T 957Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 1NT 790T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1NT 790T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Úc

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1NT 388T USD → 1NT 364T USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 950T 40Tr USD → 1NT 983Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 400T 254Tr USD → 378T 4Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 426T 412Tr USD → 381T 500Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Úc (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 162T 957Tr
    $ 11,009.31
    $ 10,483.55
    $ 155T 175Tr
    2.894 %
    -2.367 %
    22 %
    0 %
    14Tr 802N người
    1981
    $ 188T 448Tr
    $ 12,530.47
    $ 11,760.39
    $ 176T 866Tr
    4.127 %
    -4.056 %
    21 %
    0 %
    15Tr 39N người
    1982
    $ 187T 87Tr
    $ 12,236.78
    $ 12,290.85
    $ 187T 913Tr
    0.063 %
    -4.105 %
    19 %
    0 %
    15Tr 289N người
    1983
    $ 179T 514Tr
    $ 11,593.89
    $ 12,551.90
    $ 194T 347Tr
    -0.474 %
    -3.146 %
    17 %
    0 %
    15Tr 483N người
    1984
    $ 197T 175Tr
    $ 12,577.14
    $ 13,659.26
    $ 214T 140Tr
    6.346 %
    -4.146 %
    20 %
    0 %
    15Tr 677N người
    1985
    $ 174T 419Tr
    $ 10,969.39
    $ 14,651.39
    $ 232T 965Tr
    5.456 %
    -4.861 %
    18 %
    0 %
    15Tr 901N người
    1986
    $ 181T 514Tr
    $ 11,247.06
    $ 15,086.27
    $ 243T 474Tr
    2.448 %
    -5.048 %
    18 %
    0 %
    16Tr 139N người
    1987
    $ 213T 142Tr
    $ 13,000.74
    $ 15,963.43
    $ 261T 714Tr
    4.893 %
    -3.389 %
    20 %
    0 %
    16Tr 395N người
    1988
    $ 271T 142Tr
    $ 16,248.65
    $ 16,927.36
    $ 282T 468Tr
    4.253 %
    -3.832 %
    25 %
    0 %
    16Tr 687N người
    1989
    $ 308T 356Tr
    $ 18,206.38
    $ 18,136.76
    $ 307T 177Tr
    4.644 %
    -5.999 %
    25 %
    0 %
    16Tr 937N người
    1990
    $ 324T 69Tr
    $ 18,874.40
    $ 18,841.02
    $ 323T 496Tr
    1.513 %
    -4.848 %
    23 %
    1.871 %
    17Tr 170N người
    1991
    $ 324T 449Tr
    $ 18,669.07
    $ 19,052.36
    $ 331T 111Tr
    -0.995 %
    -3.279 %
    18 %
    -0.978 %
    17Tr 379N người
    1992
    $ 318T 84Tr
    $ 18,117.09
    $ 19,787.31
    $ 347T 408Tr
    2.584 %
    -3.258 %
    19 %
    -3.114 %
    17Tr 557N người
    1993
    $ 309T 298Tr
    $ 17,455.63
    $ 20,859.79
    $ 369T 616Tr
    3.929 %
    -3.026 %
    21 %
    -2.898 %
    17Tr 719N người
    1994
    $ 353T 374Tr
    $ 19,748.80
    $ 22,121.09
    $ 395T 822Tr
    4.851 %
    -4.52 %
    22 %
    -1.783 %
    17Tr 893N người
    1995
    $ 379T 95Tr
    $ 20,921.82
    $ 22,962.94
    $ 416T 80Tr
    2.959 %
    -4.984 %
    21 %
    -0.498 %
    18Tr 120N người
    1996
    $ 424T 750Tr
    $ 23,172.29
    $ 24,042.53
    $ 440T 701Tr
    4.013 %
    -3.46 %
    21 %
    0.568 %
    18Tr 330N người
    1997
    $ 426T 412Tr
    $ 23,036.83
    $ 25,347.49
    $ 469T 182Tr
    4.658 %
    -2.917 %
    22 %
    1.22 %
    18Tr 510N người
    1998
    $ 381T 500Tr
    $ 20,394.94
    $ 26,558.49
    $ 496T 793Tr
    4.708 %
    -4.904 %
    22 %
    1.142 %
    18Tr 706N người
    1999
    $ 412T 62Tr
    $ 21,780.07
    $ 27,804.99
    $ 526T 48Tr
    4.411 %
    -5.471 %
    21 %
    1.646 %
    18Tr 919N người