GDP của Bulgaria đã thay đổi từ khoảng 37T 751Tr USD vào năm 1980 lên 107T 933Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 185.9% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1991 với 2T 928Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 107T 933Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.4%.
Tham khảo thêm, Romania có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%, và Thổ Nhĩ Kỳ là 5.7%.
Tổng quan GDP của Bulgaria (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bulgaria từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 185.9% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 42T 890Tr USD, và giá trị trung vị là 42T 467Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 105T 5Tr USD, với độ lệch chuẩn là 25T 651Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 156Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1991, 2T 928Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 107T 933Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 107T 933Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 1988: GDP tăng mạnh
- 1990: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Bulgaria
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 68T 889Tr USD → 70T 311Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 44T 432Tr USD → 52T 24Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 13T 246Tr USD → 14T 183Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 11T 317Tr USD → 15T 31Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Bulgaria (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 5.7 % | $ 37T 751Tr | $ 41T 236Tr | $ 4,286.21 | $ 4,681.81 | 26 % | 8Tr 808N người | 2.527 % | 0 % |
1981 | 5.3 % | $ 40T 718Tr | $ 47T 529Tr | $ 4,609.43 | $ 5,380.45 | 26 % | 8Tr 834N người | 0.3 % | 0 % |
1982 | 4.2 % | $ 42T 467Tr | $ 52T 586Tr | $ 4,793.65 | $ 5,935.80 | 25 % | 8Tr 859N người | 0.417 % | 0 % |
1983 | 3 % | $ 43T 641Tr | $ 56T 284Tr | $ 4,913.84 | $ 6,337.39 | 25 % | 8Tr 881N người | 0.082 % | 0 % |
1984 | 4.6 % | $ 46T 358Tr | $ 60T 998Tr | $ 5,210.54 | $ 6,856.07 | 27 % | 8Tr 897N người | 1.154 % | 0 % |
1985 | 1.8 % | $ 39T 692Tr | $ 64T 60Tr | $ 4,458.09 | $ 7,195.03 | 24 % | 8Tr 903N người | -0.343 % | 0 % |
1986 | 5.3 % | $ 35T 130Tr | $ 68T 813Tr | $ 3,946.89 | $ 7,731.33 | 25 % | 8Tr 901N người | -2.707 % | 0 % |
1987 | 4.7 % | $ 40T 721Tr | $ 73T 833Tr | $ 4,581.22 | $ 8,306.41 | 23 % | 8Tr 889N người | -1.768 % | 0 % |
1988 | 2.4 % | $ 66T 546Tr | $ 78T 271Tr | $ 7,506.64 | $ 8,829.28 | 25 % | 8Tr 865N người | -0.604 % | 0 % |
1989 | -0.5 % | $ 67T 774Tr | $ 80T 934Tr | $ 7,678.82 | $ 9,169.77 | 23 % | 8Tr 826N người | -1.135 % | 0 % |
1990 | -9.1 % | $ 29T 882Tr | $ 76T 322Tr | $ 3,407.07 | $ 8,702.10 | 22 % | 8Tr 771N người | -5.723 % | 0 % |
1991 | -10.755 % | $ 2T 928Tr | $ 70T 417Tr | $ 337 | $ 8,097.07 | 12 % | 8Tr 697N người | -2.627 % | 0 % |
1992 | -8.426 % | $ 11T 882Tr | $ 65T 953Tr | $ 1,380.59 | $ 7,663.02 | 7 % | 8Tr 607N người | -3.029 % | 0 % |
1993 | -11.625 % | $ 6T 449Tr | $ 59T 667Tr | $ 758 | $ 7,013.79 | 2 % | 8Tr 507N người | -17.038 % | 0 % |
1994 | -3.665 % | $ 11T 338Tr | $ 58T 708Tr | $ 1,348.67 | $ 6,983.45 | 5 % | 8Tr 407N người | -0.28 % | 0 % |
1995 | -1.601 % | $ 18T 992Tr | $ 58T 979Tr | $ 2,284.82 | $ 7,095.64 | 10 % | 8Tr 311N người | -1.084 % | 0 % |
1996 | 5.205 % | $ 12T 295Tr | $ 63T 185Tr | $ 1,494.79 | $ 7,681.71 | 8 % | 8Tr 225N người | 3.591 % | 0 % |
1997 | -14.115 % | $ 11T 317Tr | $ 55T 202Tr | $ 1,386.47 | $ 6,763.06 | 20 % | 8Tr 162N người | 13.536 % | 0 % |
1998 | 3.789 % | $ 15T 31Tr | $ 57T 938Tr | $ 1,854.47 | $ 7,148.14 | 14 % | 8Tr 105N người | 1.144 % | 4.694 % |
1999 | -8.396 % | $ 13T 628Tr | $ 53T 824Tr | $ 1,689.29 | $ 6,672.17 | 17 % | 8Tr 67N người | -2.918 % | 3.737 % |