Biến động GDP của Bahrain từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Bahrain đã thay đổi từ khoảng 3T 593Tr USD vào năm 1980 lên 46T 790Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1202.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 3T 347Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 46T 790Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%.
Tham khảo thêm, Qatar có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 8.5%, và Ả Rập Xê Út là 4.4%.

GDP của Bahrain từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Bahrain.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Bahrain (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bahrain từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1202.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 17T 734Tr USD, và giá trị trung vị là 9T 594Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 43T 443Tr USD, với độ lệch chuẩn là 14T 249Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 26Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1986, 3T 347Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 46T 790Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 46T 790Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Bahrain

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 38T 654Tr USD → 34T 622Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 21T 730Tr USD → 22T 938Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 63Tr USD → 9T 189Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 7T 318Tr USD → 6T 996Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Bahrain (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 3T 593Tr
    $ 10,189.61
    $ 20,779.53
    $ 7T 326Tr
    7.494 %
    5.131 %
    32 %
    0 %
    353,000 người
    1981
    $ 4T 56Tr
    $ 11,061.39
    $ 22,479.72
    $ 8T 242Tr
    2.777 %
    10.591 %
    37 %
    0 %
    367,000 người
    1982
    $ 4T 264Tr
    $ 11,221.70
    $ 24,508.46
    $ 9T 312Tr
    6.406 %
    9.981 %
    40 %
    0 %
    380,000 người
    1983
    $ 4T 368Tr
    $ 11,117.66
    $ 26,351.00
    $ 10T 354Tr
    6.994 %
    2.35 %
    31 %
    0 %
    393,000 người
    1984
    $ 4T 534Tr
    $ 11,163.44
    $ 27,517.78
    $ 11T 176Tr
    4.186 %
    4.816 %
    38 %
    0 %
    406,000 người
    1985
    $ 4T 277Tr
    $ 10,182.37
    $ 27,187.36
    $ 11T 423Tr
    -0.93 %
    0.908 %
    26 %
    0 %
    420,000 người
    1986
    $ 3T 347Tr
    $ 7,695.81
    $ 26,919.20
    $ 11T 709Tr
    0.484 %
    -2.058 %
    6 %
    0 %
    435,000 người
    1987
    $ 3T 626Tr
    $ 8,049.36
    $ 26,310.42
    $ 11T 852Tr
    -1.222 %
    -5.552 %
    15 %
    0 %
    450,000 người
    1988
    $ 4T 481Tr
    $ 9,602.79
    $ 27,857.63
    $ 13T 1Tr
    5.952 %
    4.285 %
    13 %
    0 %
    467,000 người
    1989
    $ 4T 675Tr
    $ 9,668.04
    $ 28,226.03
    $ 13T 647Tr
    1.013 %
    -4.131 %
    15 %
    0 %
    484,000 người
    1990
    $ 4T 965Tr
    $ 10,179.63
    $ 30,046.36
    $ 14T 654Tr
    3.503 %
    1.407 %
    21 %
    -6.128 %
    488,000 người
    1991
    $ 5T 209Tr
    $ 10,252.36
    $ 30,501.98
    $ 15T 496Tr
    2.286 %
    -11.564 %
    20 %
    -3.186 %
    508,000 người
    1992
    $ 5T 442Tr
    $ 10,536.82
    $ 32,874.36
    $ 16T 978Tr
    7.123 %
    -15.189 %
    18 %
    -5.024 %
    516,000 người
    1993
    $ 5T 986Tr
    $ 11,290.27
    $ 35,272.16
    $ 18T 702Tr
    7.604 %
    -5.645 %
    18 %
    -2.177 %
    530,000 người
    1994
    $ 6T 411Tr
    $ 11,777.07
    $ 36,216.78
    $ 19T 715Tr
    3.212 %
    -3.977 %
    20 %
    -4.684 %
    544,000 người
    1995
    $ 6T 787Tr
    $ 12,143.09
    $ 36,708.28
    $ 20T 515Tr
    1.923 %
    3.499 %
    26 %
    -3.355 %
    559,000 người
    1996
    $ 7T 57Tr
    $ 12,298.65
    $ 37,592.05
    $ 21T 570Tr
    3.25 %
    3.69 %
    27 %
    1.002 %
    574,000 người
    1997
    $ 7T 318Tr
    $ 12,422.12
    $ 38,120.01
    $ 22T 457Tr
    2.348 %
    -0.424 %
    26 %
    -5.877 %
    589,000 người
    1998
    $ 6T 996Tr
    $ 11,565.97
    $ 39,366.82
    $ 23T 811Tr
    4.849 %
    -11.128 %
    14 %
    -4.809 %
    605,000 người
    1999
    $ 7T 582Tr
    $ 12,210.22
    $ 41,208.18
    $ 25T 590Tr
    5.972 %
    -0.295 %
    15 %
    -3.989 %
    621,000 người