Biến động GDP của Bosna và Hercegovina từ năm 1996 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Bosna và Hercegovina đã thay đổi từ khoảng 3T 584Tr USD vào năm 1996 lên 29T 78Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 711.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1996 với 3T 584Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 29T 78Tr USD.
Tổng thể, trong 28 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.8%.
Tham khảo thêm, Croatia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 17.1%, và Serbia là 9.3%.

GDP của Bosna và Hercegovina từ năm 1996 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Bosna và Hercegovina.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Bosna và Hercegovina (1996–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bosna và Hercegovina từ năm 1996 đến 2024 đã thay đổi khoảng 711.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 15T 108Tr USD, và giá trị trung vị là 17T 164Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 25T 494Tr USD, với độ lệch chuẩn là 7T 157Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 806Tr 522N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1996, 3T 584Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 29T 78Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 29T 78Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Bosna và Hercegovina

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 20T 483Tr USD → 20T 226Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 15T 323Tr USD → 17T 601Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 5T 554Tr USD → 5T 784Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 4T 578Tr USD → 5T 281Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Bosna và Hercegovina (1996–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1996
    $ 3T 584Tr
    $ 952
    $ 3,028.21
    $ 11T 395Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    3Tr 763N người
    1997
    $ 4T 578Tr
    $ 1,225.46
    $ 3,811.74
    $ 14T 241Tr
    22.853 %
    0 %
    0 %
    0 %
    3Tr 736N người
    1998
    $ 5T 281Tr
    $ 1,415.10
    $ 4,391.74
    $ 16T 390Tr
    13.814 %
    -6.535 %
    27 %
    -0.155 %
    3Tr 732N người
    1999
    $ 5T 766Tr
    $ 1,540.51
    $ 4,918.16
    $ 18T 409Tr
    10.75 %
    -8.694 %
    19 %
    -1.863 %
    3Tr 743N người
    2000
    $ 5T 554Tr
    $ 1,480.62
    $ 5,241.76
    $ 19T 662Tr
    4.442 %
    -7.125 %
    20 %
    -3.513 %
    3Tr 751N người
    2001
    $ 5T 784Tr
    $ 1,540.27
    $ 5,480.55
    $ 20T 579Tr
    2.362 %
    -12.844 %
    13 %
    -2.437 %
    3Tr 755N người
    2002
    $ 6T 711Tr
    $ 1,785.29
    $ 5,840.75
    $ 21T 955Tr
    5.053 %
    -17.742 %
    10 %
    -1.958 %
    3Tr 759N người
    2003
    $ 8T 477Tr
    $ 2,254.45
    $ 6,184.23
    $ 23T 253Tr
    3.858 %
    -19.241 %
    9 %
    0.27 %
    3Tr 760N người
    2004
    $ 10T 157Tr
    $ 2,699.05
    $ 6,742.49
    $ 25T 372Tr
    6.257 %
    -16.141 %
    10 %
    0.401 %
    3Tr 763N người
    2005
    $ 10T 935Tr
    $ 2,903.60
    $ 7,242.69
    $ 27T 276Tr
    4.236 %
    -16.867 %
    9 %
    1.337 %
    3Tr 766N người
    2006
    $ 12T 460Tr
    $ 3,306.78
    $ 7,886.77
    $ 29T 717Tr
    5.691 %
    -8.01 %
    13 %
    2.834 %
    3Tr 768N người
    2007
    $ 15T 323Tr
    $ 4,073.01
    $ 8,598.47
    $ 32T 347Tr
    5.979 %
    -9.464 %
    15 %
    0.795 %
    3Tr 762N người
    2008
    $ 18T 712Tr
    $ 4,984.54
    $ 9,274.07
    $ 34T 815Tr
    5.594 %
    -14.126 %
    12 %
    -3.408 %
    3Tr 754N người
    2009
    $ 17T 601Tr
    $ 4,711.12
    $ 9,299.73
    $ 34T 744Tr
    -0.816 %
    -6.428 %
    12 %
    -4.833 %
    3Tr 736N người
    2010
    $ 17T 164Tr
    $ 4,633.86
    $ 9,566.91
    $ 35T 436Tr
    0.767 %
    -6.005 %
    10 %
    -3.469 %
    3Tr 704N người
    2011
    $ 18T 629Tr
    $ 5,089.85
    $ 9,971.44
    $ 36T 495Tr
    0.908 %
    -9.487 %
    9 %
    -2.101 %
    3Tr 660N người
    2012
    $ 17T 207Tr
    $ 4,773.16
    $ 10,292.31
    $ 37T 104Tr
    -0.707 %
    -8.636 %
    10 %
    -1.947 %
    3Tr 605N người
    2013
    $ 18T 155Tr
    $ 5,141.57
    $ 11,038.04
    $ 38T 975Tr
    2.351 %
    -5.333 %
    12 %
    -0.551 %
    3Tr 531N người
    2014
    $ 18T 522Tr
    $ 5,252.94
    $ 11,268.42
    $ 39T 732Tr
    1.148 %
    -7.365 %
    11 %
    -2.104 %
    3Tr 526N người
    2015
    $ 16T 404Tr
    $ 4,662.98
    $ 11,850.47
    $ 41T 690Tr
    4.314 %
    -5.035 %
    16 %
    0.605 %
    3Tr 518N người