GDP của Barbados đã thay đổi từ khoảng 1T 18Tr USD vào năm 1980 lên 6T 863Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 574.2% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 1T 18Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 6T 863Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%.
Tham khảo thêm, Trinidad và Tobago có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.5%, và Saint Lucia là 6.4%.
Tổng quan GDP của Barbados (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Barbados từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 574.2% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 3T 387Tr USD, và giá trị trung vị là 3T 106Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 5T 845Tr USD, với độ lệch chuẩn là 1T 579Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 117Tr 856N USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1980, 1T 18Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 6T 863Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 6T 863Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 2020: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Barbados
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 5T 367Tr USD → 4T 780Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 4T 674Tr USD → 4T 466Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 3T 59Tr USD → 3T 55Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 2T 513Tr USD → 2T 833Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Barbados (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 4.371 % | $ 1T 18Tr | $ 1T 513Tr | $ 4,036.51 | $ 6,000.70 | 18 % | 252,000 người | -2.672 % | 0 % |
1981 | -1.9 % | $ 1T 120Tr | $ 1T 625Tr | $ 4,427.06 | $ 6,421.08 | 12 % | 253,000 người | -11.255 % | 0 % |
1982 | -4.9 % | $ 1T 171Tr | $ 1T 641Tr | $ 4,611.69 | $ 6,464.35 | 16 % | 254,000 người | -3.554 % | 0 % |
1983 | 0.5 % | $ 1T 243Tr | $ 1T 714Tr | $ 4,882.79 | $ 6,733.11 | 13 % | 255,000 người | -4.152 % | 0 % |
1984 | 3.6 % | $ 1T 355Tr | $ 1T 839Tr | $ 5,308.31 | $ 7,208.15 | 15 % | 255,000 người | 0.827 % | 0 % |
1985 | 1.1 % | $ 1T 418Tr | $ 1T 919Tr | $ 5,539.56 | $ 7,496.41 | 13 % | 256,000 người | 0.332 % | 0 % |
1986 | 5.1 % | $ 1T 557Tr | $ 2T 57Tr | $ 6,062.78 | $ 8,011.93 | 13 % | 257,000 người | -1.028 % | 0 % |
1987 | 2.6 % | $ 1T 714Tr | $ 2T 163Tr | $ 6,653.72 | $ 8,395.33 | 10 % | 258,000 người | -3.127 % | 0 % |
1988 | 3.5 % | $ 1T 823Tr | $ 2T 317Tr | $ 7,052.01 | $ 8,963.73 | 15 % | 259,000 người | 0.129 % | 0 % |
1989 | 3.6 % | $ 2T 17Tr | $ 2T 495Tr | $ 7,776.71 | $ 9,615.95 | 16 % | 259,000 người | -0.131 % | 0 % |
1990 | -3.3 % | $ 2T 24Tr | $ 2T 503Tr | $ 7,772.17 | $ 9,612.68 | 14 % | 260,000 người | -1.856 % | 0 % |
1991 | -3.9 % | $ 2T 32Tr | $ 2T 487Tr | $ 7,777.87 | $ 9,517.31 | 12 % | 261,000 người | -1.162 % | 0 % |
1992 | -5.7 % | $ 1T 957Tr | $ 2T 398Tr | $ 7,464.87 | $ 9,147.53 | 15 % | 262,000 người | 7.426 % | 0 % |
1993 | 0.8 % | $ 2T 75Tr | $ 2T 475Tr | $ 7,886.78 | $ 9,406.78 | 14 % | 263,000 người | 3.329 % | 0 % |
1994 | 2 % | $ 2T 163Tr | $ 2T 578Tr | $ 8,194.38 | $ 9,765.44 | 18 % | 264,000 người | 6.474 % | 7.955 % |
1995 | 2.023 % | $ 2T 229Tr | $ 2T 686Tr | $ 8,414.11 | $ 10,135.64 | 16 % | 265,000 người | 2.611 % | 7.72 % |
1996 | 3.966 % | $ 2T 377Tr | $ 2T 843Tr | $ 8,938.57 | $ 10,690.92 | 18 % | 266,000 người | 3.724 % | 5.058 % |
1997 | 4.74 % | $ 2T 513Tr | $ 3T 29Tr | $ 9,412.37 | $ 11,347.98 | 16 % | 267,000 người | -1.411 % | 6.64 % |
1998 | 3.74 % | $ 2T 833Tr | $ 3T 178Tr | $ 10,573.11 | $ 11,860.11 | 18 % | 268,000 người | -3.029 % | 7.273 % |
1999 | 0.326 % | $ 2T 969Tr | $ 3T 233Tr | $ 11,039.10 | $ 12,023.52 | 17 % | 269,000 người | -4.586 % | 6.807 % |