Biến động GDP của Thụy Sĩ từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Thụy Sĩ đã thay đổi từ khoảng 122T 466Tr USD vào năm 1980 lên 938T 458Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 666.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 109T 400Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 938T 458Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.7%.
Tham khảo thêm, Áo có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%, và Đức là 3.9%.

GDP của Thụy Sĩ từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Thụy Sĩ.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Thụy Sĩ (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thụy Sĩ từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 666.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 437T 965Tr USD, và giá trị trung vị là 352T 992Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 829T 58Tr USD, với độ lệch chuẩn là 246T 848Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 18T 244Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 109T 400Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 938T 458Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 938T 458Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2011: GDP tăng mạnh
    • 1997: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Thụy Sĩ

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 721T 833Tr USD → 741T 28Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 490T 840Tr USD → 553T 735Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 279T 240Tr USD → 286T 693Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 294T 749Tr USD → 303T 173Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Thụy Sĩ (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 122T 466Tr
    $ 19,426.64
    $ 18,094.09
    $ 114T 65Tr
    5.11 %
    -0.521 %
    34 %
    0 %
    6Tr 304N người
    1981
    $ 112T 129Tr
    $ 17,699.84
    $ 20,030.60
    $ 126T 894Tr
    1.631 %
    2.364 %
    34 %
    0 %
    6Tr 335N người
    1982
    $ 114T 891Tr
    $ 18,027.72
    $ 20,858.19
    $ 132T 929Tr
    -1.34 %
    3.35 %
    34 %
    0 %
    6Tr 373N người
    1983
    $ 114T 517Tr
    $ 17,865.40
    $ 21,680.16
    $ 138T 970Tr
    0.605 %
    0.718 %
    32 %
    0.899 %
    6Tr 410N người
    1984
    $ 109T 400Tr
    $ 17,019.37
    $ 23,086.84
    $ 148T 402Tr
    3.067 %
    5.602 %
    35 %
    1.131 %
    6Tr 428N người
    1985
    $ 110T 965Tr
    $ 17,187.86
    $ 24,594.04
    $ 158T 779Tr
    3.713 %
    5.471 %
    35 %
    1.341 %
    6Tr 456N người
    1986
    $ 159T 74Tr
    $ 24,529.57
    $ 25,435.66
    $ 164T 950Tr
    1.836 %
    2.985 %
    35 %
    2.372 %
    6Tr 485N người
    1987
    $ 199T 86Tr
    $ 30,520.62
    $ 26,313.79
    $ 171T 645Tr
    1.542 %
    3.341 %
    35 %
    2.321 %
    6Tr 523N người
    1988
    $ 215T 360Tr
    $ 32,794.29
    $ 27,947.57
    $ 183T 532Tr
    3.283 %
    4.231 %
    37 %
    2.082 %
    6Tr 567N người
    1989
    $ 208T 135Tr
    $ 31,440.37
    $ 30,087.61
    $ 199T 180Tr
    4.431 %
    3.963 %
    37 %
    1.906 %
    6Tr 620N người
    1990
    $ 265T 911Tr
    $ 39,842.78
    $ 32,110.51
    $ 214T 306Tr
    3.713 %
    2.956 %
    38 %
    0.377 %
    6Tr 674N người
    1991
    $ 269T 3Tr
    $ 39,811.00
    $ 32,484.23
    $ 219T 496Tr
    -0.929 %
    4.181 %
    36 %
    -1.371 %
    6Tr 757N người
    1992
    $ 279T 764Tr
    $ 40,883.18
    $ 32,759.43
    $ 224T 173Tr
    -0.145 %
    4.691 %
    34 %
    -2.312 %
    6Tr 843N người
    1993
    $ 272T 5Tr
    $ 39,375.51
    $ 33,172.32
    $ 229T 154Tr
    -0.144 %
    6.417 %
    34 %
    -2.484 %
    6Tr 908N người
    1994
    $ 301T 246Tr
    $ 43,226.54
    $ 34,021.14
    $ 237T 93Tr
    1.301 %
    5.595 %
    34 %
    -1.82 %
    6Tr 969N người
    1995
    $ 352T 992Tr
    $ 50,290.89
    $ 34,681.01
    $ 243T 426Tr
    0.563 %
    4.859 %
    33 %
    -1.071 %
    7Tr 19N người
    1996
    $ 340T 150Tr
    $ 48,166.17
    $ 35,258.62
    $ 248T 996Tr
    0.449 %
    5.331 %
    33 %
    -1.245 %
    7Tr 62N người
    1997
    $ 294T 749Tr
    $ 41,625.29
    $ 36,572.27
    $ 258T 968Tr
    2.242 %
    8.429 %
    35 %
    -1.489 %
    7Tr 81N người
    1998
    $ 303T 173Tr
    $ 42,724.49
    $ 37,988.68
    $ 269T 567Tr
    2.936 %
    7.593 %
    35 %
    -0.373 %
    7Tr 96N người
    1999
    $ 297T 515Tr
    $ 41,762.29
    $ 39,001.42
    $ 277T 846Tr
    1.633 %
    8.527 %
    36 %
    -0.477 %
    7Tr 124N người