Biến động GDP của Chile từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Chile đã thay đổi từ khoảng 29T 32Tr USD vào năm 1980 lên 333T 760Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1049.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 17T 360Tr USD, và cao nhất là vào năm 2023 với 335T 658Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%.
Tham khảo thêm, Argentina có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.2%, và Peru là 6.2%.

GDP của Chile từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Chile.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Chile (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Chile từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1049.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 138T 138Tr USD, và giá trị trung vị là 81T 996Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 318T 298Tr USD, với độ lệch chuẩn là 108T 580Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 7T 875Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 17T 360Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2023, 335T 658Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 333T 760Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Chile

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 278T 40Tr USD → 254T 60Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 172T 565Tr USD → 171T 794Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 78T 250Tr USD → 71T 517Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 85T 730Tr USD → 81T 996Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Chile (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 29T 32Tr
    $ 2,598.16
    $ 3,463.85
    $ 38T 706Tr
    7.945 %
    -6.789 %
    12 %
    0 %
    11Tr 174N người
    1981
    $ 34T 374Tr
    $ 3,025.97
    $ 3,961.31
    $ 45T
    6.212 %
    -13.769 %
    8 %
    0 %
    11Tr 360N người
    1982
    $ 25T 630Tr
    $ 2,219.96
    $ 3,576.15
    $ 41T 288Tr
    -13.588 %
    -8.989 %
    1 %
    0 %
    11Tr 545N người
    1983
    $ 20T 819Tr
    $ 1,774.68
    $ 3,554.91
    $ 41T 703Tr
    -2.802 %
    -5.365 %
    4 %
    0 %
    11Tr 731N người
    1984
    $ 20T 246Tr
    $ 1,698.95
    $ 3,839.25
    $ 45T 751Tr
    5.886 %
    -10.427 %
    2 %
    0 %
    11Tr 917N người
    1985
    $ 17T 360Tr
    $ 1,434.43
    $ 3,976.67
    $ 48T 126Tr
    1.968 %
    -8.139 %
    8 %
    0 %
    12Tr 102N người
    1986
    $ 18T 662Tr
    $ 1,515.07
    $ 4,208.88
    $ 51T 843Tr
    5.596 %
    -6.384 %
    11 %
    0 %
    12Tr 317N người
    1987
    $ 22T 10Tr
    $ 1,756.21
    $ 4,518.04
    $ 56T 624Tr
    6.581 %
    -3.339 %
    17 %
    0 %
    12Tr 533N người
    1988
    $ 25T 947Tr
    $ 2,035.34
    $ 4,933.49
    $ 62T 893Tr
    7.288 %
    -0.892 %
    21 %
    0 %
    12Tr 748N người
    1989
    $ 29T 889Tr
    $ 2,305.64
    $ 5,576.47
    $ 72T 290Tr
    10.605 %
    -2.311 %
    30 %
    0 %
    12Tr 963N người
    1990
    $ 33T 231Tr
    $ 2,521.57
    $ 5,899.56
    $ 77T 749Tr
    3.671 %
    -1.457 %
    21 %
    4.636 %
    13Tr 179N người
    1991
    $ 38T 249Tr
    $ 2,849.74
    $ 6,455.96
    $ 86T 652Tr
    7.804 %
    -0.258 %
    23 %
    3.785 %
    13Tr 422N người
    1992
    $ 46T 597Tr
    $ 3,392.09
    $ 7,172.08
    $ 98T 523Tr
    11.167 %
    -2.057 %
    20 %
    3.885 %
    13Tr 737N người
    1993
    $ 49T 855Tr
    $ 3,572.10
    $ 7,702.63
    $ 107T 504Tr
    6.589 %
    -5.122 %
    22 %
    2.958 %
    13Tr 957N người
    1994
    $ 57T 517Tr
    $ 4,058.56
    $ 8,137.46
    $ 115T 323Tr
    5.03 %
    -2.756 %
    20 %
    2.798 %
    14Tr 172N người
    1995
    $ 74T 119Tr
    $ 5,153.88
    $ 8,918.44
    $ 128T 258Tr
    8.933 %
    -1.815 %
    25 %
    4.059 %
    14Tr 381N người
    1996
    $ 78T 575Tr
    $ 5,387.40
    $ 9,401.28
    $ 137T 116Tr
    4.985 %
    -3.798 %
    25 %
    2.814 %
    14Tr 585N người
    1997
    $ 85T 730Tr
    $ 5,799.34
    $ 10,132.90
    $ 149T 792Tr
    7.392 %
    -4.146 %
    25 %
    2.689 %
    14Tr 783N người
    1998
    $ 81T 996Tr
    $ 5,475.55
    $ 10,538.19
    $ 157T 808Tr
    4.181 %
    -4.659 %
    23 %
    0.897 %
    14Tr 975N người
    1999
    $ 75T 596Tr
    $ 4,985.77
    $ 10,526.30
    $ 159T 603Tr
    -0.274 %
    0.256 %
    22 %
    -1.477 %
    15Tr 162N người