Biến động GDP của Cameroon từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Cameroon đã thay đổi từ khoảng 8T 850Tr USD vào năm 1980 lên 53T 205Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 501.2% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 8T 850Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 53T 205Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%.
Tham khảo thêm, Nigeria có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%, và Gabon là 3.5%.

GDP của Cameroon từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Cameroon.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Cameroon (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cameroon từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 501.2% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 22T 431Tr USD, và giá trị trung vị là 16T 325Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 44T 355Tr USD, với độ lệch chuẩn là 12T 745Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 875Tr 786N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 8T 850Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 53T 205Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 53T 205Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 1994: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Cameroon

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 39T 673Tr USD → 40T 863Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 23T 931Tr USD → 27T 903Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 10T 245Tr USD → 10T 950Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 11T 352Tr USD → 11T 338Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Cameroon (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    9.9 %
    $ 8T 850Tr
    $ 11T 123Tr
    $ 1,004.85
    $ 1,262.86
    16 %
    8Tr 808N người
    -5.033 %
    0 %
    1981
    17.051 %
    $ 10T 26Tr
    $ 14T 251Tr
    $ 1,106.19
    $ 1,572.32
    18 %
    9Tr 64N người
    -4.804 %
    0 %
    1982
    7.563 %
    $ 9T 616Tr
    $ 16T 276Tr
    $ 1,031.86
    $ 1,746.59
    16 %
    9Tr 319N người
    -4.012 %
    0 %
    1983
    6.844 %
    $ 9T 692Tr
    $ 18T 71Tr
    $ 1,012.33
    $ 1,887.54
    19 %
    9Tr 574N người
    -4.25 %
    0 %
    1984
    7.468 %
    $ 10T 243Tr
    $ 20T 121Tr
    $ 1,041.93
    $ 2,046.74
    21 %
    9Tr 831N người
    -1.649 %
    0 %
    1985
    8.107 %
    $ 10T 698Tr
    $ 22T 441Tr
    $ 1,059.93
    $ 2,223.35
    15 %
    10Tr 93N người
    -5.249 %
    0 %
    1986
    6.791 %
    $ 13T 945Tr
    $ 24T 447Tr
    $ 1,344.53
    $ 2,357.14
    16 %
    10Tr 372N người
    -3.24 %
    0 %
    1987
    -2.153 %
    $ 16T 152Tr
    $ 24T 514Tr
    $ 1,514.22
    $ 2,298.06
    12 %
    10Tr 667N người
    -5.527 %
    0 %
    1988
    -7.865 %
    $ 16T 402Tr
    $ 23T 382Tr
    $ 1,493.90
    $ 2,129.55
    12 %
    10Tr 980N người
    -2.6 %
    0 %
    1989
    -1.77 %
    $ 14T 626Tr
    $ 23T 869Tr
    $ 1,292.83
    $ 2,109.89
    12 %
    11Tr 313N người
    -1.982 %
    0 %
    1990
    -6.161 %
    $ 14T 641Tr
    $ 23T 237Tr
    $ 1,255.12
    $ 1,991.97
    12 %
    11Tr 665N người
    -3.765 %
    0 %
    1991
    -3.764 %
    $ 16T 325Tr
    $ 23T 118Tr
    $ 1,357.68
    $ 1,922.61
    12 %
    12Tr 25N người
    -2.056 %
    0 %
    1992
    -3.05 %
    $ 14T 963Tr
    $ 22T 924Tr
    $ 1,207.54
    $ 1,850.06
    11 %
    12Tr 391N người
    -2.445 %
    0 %
    1993
    -3.158 %
    $ 15T 611Tr
    $ 22T 726Tr
    $ 1,222.98
    $ 1,780.43
    12 %
    12Tr 764N người
    -3.281 %
    0 %
    1994
    -2.495 %
    $ 10T 622Tr
    $ 22T 632Tr
    $ 808
    $ 1,721.74
    16 %
    13Tr 145N người
    -0.528 %
    0 %
    1995
    3.304 %
    $ 10T 75Tr
    $ 23T 870Tr
    $ 746
    $ 1,766.46
    18 %
    13Tr 513N người
    0.892 %
    0 %
    1996
    4.912 %
    $ 11T 227Tr
    $ 25T 501Tr
    $ 808
    $ 1,835.76
    17 %
    13Tr 892N người
    -2.553 %
    0 %
    1997
    5.314 %
    $ 11T 352Tr
    $ 27T 320Tr
    $ 795
    $ 1,913.09
    16 %
    14Tr 280N người
    -5.129 %
    0 %
    1998
    4.895 %
    $ 11T 338Tr
    $ 28T 979Tr
    $ 772
    $ 1,974.02
    16 %
    14Tr 680N người
    -1.33 %
    0 %
    1999
    4.062 %
    $ 11T 553Tr
    $ 30T 583Tr
    $ 766
    $ 2,026.54
    15 %
    15Tr 91N người
    -4.411 %
    0 %