Biến động GDP của Comoros từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Comoros đã thay đổi từ khoảng 242Tr USD vào năm 1980 lên 1T 422Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 487.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 188Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1T 422Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%.
Tham khảo thêm, Madagascar có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.7%, và Seychelles là 6.3%.

GDP của Comoros từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Comoros.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Comoros (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Comoros từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 487.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 660Tr 111N USD, và giá trị trung vị là 436Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1T 234Tr USD, với độ lệch chuẩn là 389Tr 137N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 28Tr 284N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 188Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 1T 422Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1T 422Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2003: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Comoros

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 188Tr USD → 1T 218Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 796Tr USD → 904Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 339Tr USD → 373Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 362Tr USD → 363Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Comoros (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 242Tr
    $ 685
    $ 912
    $ 322Tr
    7.383 %
    -3.686 %
    8 %
    0 %
    353,000 người
    1981
    $ 212Tr
    $ 585
    $ 1,027.50
    $ 372Tr
    5.462 %
    -3.856 %
    17 %
    0 %
    362,000 người
    1982
    $ 201Tr
    $ 542
    $ 1,108.29
    $ 411Tr
    4.058 %
    -5.459 %
    7 %
    0 %
    371,000 người
    1983
    $ 195Tr
    $ 514
    $ 1,160.05
    $ 440Tr
    3.093 %
    -5.674 %
    15 %
    0 %
    379,000 người
    1984
    $ 188Tr
    $ 490
    $ 1,239.66
    $ 475Tr
    4.167 %
    -28.91 %
    1 %
    -4.865 %
    383,000 người
    1985
    $ 191Tr
    $ 483
    $ 1,275.00
    $ 504Tr
    2.888 %
    -17.921 %
    0 %
    -4.002 %
    395,000 người
    1986
    $ 257Tr
    $ 630
    $ 1,287.65
    $ 525Tr
    2.167 %
    -12.083 %
    −1.44 %
    -3.732 %
    408,000 người
    1987
    $ 312Tr
    $ 741
    $ 1,306.37
    $ 550Tr
    2.168 %
    -10.901 %
    3 %
    -2.195 %
    421,000 người
    1988
    $ 336Tr
    $ 772
    $ 1,376.91
    $ 598Tr
    5.068 %
    -6.953 %
    7 %
    -1.517 %
    435,000 người
    1989
    $ 328Tr
    $ 731
    $ 1,374.03
    $ 617Tr
    -0.816 %
    -4.307 %
    9 %
    -0.42 %
    449,000 người
    1990
    $ 401Tr
    $ 869
    $ 1,488.30
    $ 687Tr
    7.363 %
    -5.94 %
    8 %
    -0.171 %
    462,000 người
    1991
    $ 400Tr
    $ 896
    $ 1,491.76
    $ 667Tr
    -6.156 %
    -2.083 %
    8 %
    -1.511 %
    447,000 người
    1992
    $ 436Tr
    $ 955
    $ 1,603.42
    $ 732Tr
    7.382 %
    -9.789 %
    4 %
    -1.403 %
    457,000 người
    1993
    $ 427Tr
    $ 917
    $ 1,647.54
    $ 768Tr
    2.511 %
    -1.541 %
    11 %
    1.879 %
    466,000 người
    1994
    $ 314Tr
    $ 660
    $ 1,581.61
    $ 753Tr
    -4.007 %
    -7.154 %
    8 %
    -3.009 %
    476,000 người
    1995
    $ 392Tr
    $ 807
    $ 1,670.11
    $ 812Tr
    5.63 %
    -7.455 %
    8 %
    -3.581 %
    486,000 người
    1996
    $ 392Tr
    $ 789
    $ 1,656.49
    $ 823Tr
    -0.525 %
    -6.175 %
    9 %
    -2.913 %
    497,000 người
    1997
    $ 362Tr
    $ 714
    $ 1,722.53
    $ 874Tr
    4.402 %
    -6.225 %
    9 %
    -0.743 %
    507,000 người
    1998
    $ 363Tr
    $ 701
    $ 1,705.80
    $ 884Tr
    0.014 %
    -6.86 %
    11 %
    -1.409 %
    518,000 người
    1999
    $ 372Tr
    $ 703
    $ 1,739.99
    $ 921Tr
    2.724 %
    -3.661 %
    11 %
    0.097 %
    529,000 người