Biến động GDP của Cộng hòa Síp từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Cộng hòa Síp đã thay đổi từ khoảng 2T 314Tr USD vào năm 1980 lên 34T 220Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1378.9% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1981 với 2T 242Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 34T 220Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%.
Tham khảo thêm, Thổ Nhĩ Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%, và Hy Lạp là 3.4%.

GDP của Cộng hòa Síp từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Cộng hòa Síp.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Cộng hòa Síp (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cộng hòa Síp từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1378.9%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 15T 298Tr USD, và giá trị trung vị là 11T 422Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 31T 978Tr USD, với độ lệch chuẩn là 10T 17Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 730Tr 202N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1981, 2T 242Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 34T 220Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 34T 220Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Cộng hòa Síp

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 25T 950Tr USD → 25T 207Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 24T 82Tr USD → 26T 20Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 988Tr USD → 10T 397Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 9T 544Tr USD → 10T 251Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Cộng hòa Síp (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 2T 314Tr
    $ 4,549.59
    $ 5,914.59
    $ 3T 8Tr
    5.92 %
    -11.164 %
    29 %
    0 %
    509,000 người
    1981
    $ 2T 242Tr
    $ 4,352.50
    $ 6,588.81
    $ 3T 393Tr
    3.051 %
    -7.664 %
    30 %
    0 %
    515,000 người
    1982
    $ 2T 319Tr
    $ 4,452.67
    $ 7,352.40
    $ 3T 829Tr
    6.279 %
    -7.683 %
    27 %
    0 %
    521,000 người
    1983
    $ 2T 321Tr
    $ 4,399.22
    $ 7,942.12
    $ 4T 190Tr
    5.307 %
    -8.835 %
    24 %
    0 %
    528,000 người
    1984
    $ 2T 447Tr
    $ 4,575.65
    $ 8,835.36
    $ 4T 725Tr
    8.837 %
    -9.057 %
    28 %
    0 %
    535,000 người
    1985
    $ 2T 611Tr
    $ 4,824.67
    $ 9,436.18
    $ 5T 106Tr
    4.746 %
    -6.904 %
    27 %
    0 %
    541,000 người
    1986
    $ 3T 317Tr
    $ 6,057.90
    $ 9,854.46
    $ 5T 395Tr
    3.583 %
    -0.57 %
    27 %
    0 %
    548,000 người
    1987
    $ 3T 979Tr
    $ 7,188.22
    $ 10,702.29
    $ 5T 924Tr
    7.139 %
    -0.193 %
    25 %
    0 %
    554,000 người
    1988
    $ 4T 589Tr
    $ 8,204.30
    $ 11,876.72
    $ 6T 643Tr
    8.317 %
    -2.344 %
    25 %
    0 %
    559,000 người
    1989
    $ 4T 901Tr
    $ 8,635.76
    $ 13,147.92
    $ 7T 461Tr
    8.088 %
    -5.074 %
    25 %
    0 %
    568,000 người
    1990
    $ 6T 3Tr
    $ 10,360.00
    $ 14,348.66
    $ 8T 314Tr
    7.402 %
    -2.571 %
    23 %
    0 %
    579,000 người
    1991
    $ 6T 195Tr
    $ 10,413.73
    $ 14,554.33
    $ 8T 658Tr
    0.74 %
    -6.784 %
    18 %
    0 %
    595,000 người
    1992
    $ 7T 424Tr
    $ 12,158.60
    $ 15,861.43
    $ 9T 685Tr
    9.365 %
    -8.596 %
    18 %
    0 %
    611,000 người
    1993
    $ 7T 98Tr
    $ 11,342.41
    $ 15,954.00
    $ 9T 984Tr
    0.701 %
    1.546 %
    24 %
    0 %
    626,000 người
    1994
    $ 8T 4Tr
    $ 12,525.32
    $ 16,899.41
    $ 10T 799Tr
    5.899 %
    0.929 %
    25 %
    0 %
    639,000 người
    1995
    $ 9T 937Tr
    $ 15,396.92
    $ 18,777.89
    $ 12T 119Tr
    9.924 %
    -2.065 %
    26 %
    0.237 %
    645,000 người
    1996
    $ 10T 16Tr
    $ 15,260.55
    $ 19,037.79
    $ 12T 495Tr
    1.248 %
    -4.67 %
    21 %
    -1.639 %
    656,000 người
    1997
    $ 9T 544Tr
    $ 14,324.09
    $ 19,579.84
    $ 13T 46Tr
    2.641 %
    -4.384 %
    21 %
    -3.375 %
    666,000 người
    1998
    $ 10T 251Tr
    $ 15,181.80
    $ 20,732.99
    $ 13T 999Tr
    6.111 %
    2.846 %
    23 %
    -1.841 %
    675,000 người
    1999
    $ 10T 502Tr
    $ 15,379.99
    $ 21,830.06
    $ 14T 907Tr
    4.998 %
    -1.622 %
    19 %
    -1.986 %
    683,000 người