Biến động GDP của Đan Mạch từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Đan Mạch đã thay đổi từ khoảng 71T 127Tr USD vào năm 1980 lên 409T 989Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 476.4% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 59T 105Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 409T 989Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%.
Tham khảo thêm, Thụy Điển có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.4%, và Na Uy là 4.9%.

GDP của Đan Mạch từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Đan Mạch.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Đan Mạch (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Đan Mạch từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 476.4%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 228T 164Tr USD, và giá trị trung vị là 187T 633Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 350T 884Tr USD, với độ lệch chuẩn là 114T 292Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8T 475Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 59T 105Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 409T 989Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 409T 989Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Đan Mạch

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 346T 499Tr USD → 354T 763Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 319T 424Tr USD → 321T 243Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 164T 158Tr USD → 164T 791Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 173T 539Tr USD → 176T 991Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Đan Mạch (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 71T 127Tr
    $ 13,886.37
    $ 11,870.40
    $ 60T 801Tr
    -0.484 %
    -3.359 %
    20 %
    -2.311 %
    5Tr 122N người
    1981
    $ 61T 878Tr
    $ 12,076.17
    $ 12,903.10
    $ 66T 114Tr
    -0.658 %
    -3.03 %
    16 %
    -4.278 %
    5Tr 124N người
    1982
    $ 60T 413Tr
    $ 11,801.27
    $ 14,217.80
    $ 72T 783Tr
    3.678 %
    -3.739 %
    17 %
    -6.245 %
    5Tr 119N người
    1983
    $ 60T 645Tr
    $ 11,852.89
    $ 15,165.75
    $ 77T 595Tr
    2.594 %
    -2.278 %
    17 %
    -2.665 %
    5Tr 116N người
    1984
    $ 59T 105Tr
    $ 11,561.77
    $ 16,382.48
    $ 83T 749Tr
    4.172 %
    -2.907 %
    20 %
    1.931 %
    5Tr 112N người
    1985
    $ 62T 658Tr
    $ 12,259.28
    $ 17,580.82
    $ 89T 857Tr
    4.005 %
    -4.416 %
    21 %
    4.115 %
    5Tr 111N người
    1986
    $ 88T 79Tr
    $ 17,215.43
    $ 18,794.67
    $ 96T 159Tr
    4.9 %
    -5.098 %
    23 %
    7.907 %
    5Tr 116N người
    1987
    $ 109T 414Tr
    $ 21,349.95
    $ 19,277.27
    $ 98T 792Tr
    0.254 %
    -2.743 %
    21 %
    6.644 %
    5Tr 125N người
    1988
    $ 115T 552Tr
    $ 22,528.11
    $ 19,938.17
    $ 102T 268Tr
    -0.008 %
    -1.16 %
    21 %
    4.687 %
    5Tr 129N người
    1989
    $ 112T 410Tr
    $ 21,913.15
    $ 20,850.90
    $ 106T 960Tr
    0.642 %
    -0.994 %
    21 %
    3.312 %
    5Tr 130N người
    1990
    $ 138T 248Tr
    $ 26,920.58
    $ 21,925.69
    $ 112T 597Tr
    1.473 %
    0.992 %
    21 %
    2.618 %
    5Tr 135N người
    1991
    $ 139T 226Tr
    $ 27,052.65
    $ 22,934.54
    $ 118T 32Tr
    1.397 %
    1.425 %
    20 %
    1.428 %
    5Tr 146N người
    1992
    $ 152T 915Tr
    $ 29,622.47
    $ 23,844.27
    $ 123T 87Tr
    1.959 %
    2.746 %
    19 %
    0.641 %
    5Tr 162N người
    1993
    $ 143T 195Tr
    $ 27,640.50
    $ 24,324.10
    $ 126T 14Tr
    0.008 %
    3.374 %
    17 %
    -0.085 %
    5Tr 181N người
    1994
    $ 156T 164Tr
    $ 30,050.88
    $ 26,086.77
    $ 135T 564Tr
    5.329 %
    2.042 %
    19 %
    -0.237 %
    5Tr 197N người
    1995
    $ 185T 8Tr
    $ 35,471.25
    $ 27,339.92
    $ 142T 597Tr
    3.029 %
    1.003 %
    21 %
    0.13 %
    5Tr 216N người
    1996
    $ 187T 633Tr
    $ 35,732.69
    $ 28,456.60
    $ 149T 426Tr
    2.905 %
    1.647 %
    20 %
    0.689 %
    5Tr 251N người
    1997
    $ 173T 539Tr
    $ 32,897.57
    $ 29,754.41
    $ 156T 958Tr
    3.26 %
    1.313 %
    23 %
    1.999 %
    5Tr 275N người
    1998
    $ 176T 991Tr
    $ 33,426.97
    $ 30,640.10
    $ 162T 235Tr
    2.213 %
    -0.149 %
    23 %
    2.615 %
    5Tr 295N người
    1999
    $ 177T 964Tr
    $ 33,492.35
    $ 31,877.18
    $ 169T 382Tr
    2.948 %
    2.529 %
    23 %
    3.738 %
    5Tr 314N người