Biến động GDP của Cộng hòa Dominica từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Cộng hòa Dominica đã thay đổi từ khoảng 8T 672Tr USD vào năm 1980 lên 127T 356Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1368.6% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 6T 496Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 127T 356Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%.
Tham khảo thêm, Haiti có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.1%, và Puerto Rico là 4.9%.

GDP của Cộng hòa Dominica từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Cộng hòa Dominica.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Cộng hòa Dominica (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cộng hòa Dominica từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 1368.6%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 40T 477Tr USD, và giá trị trung vị là 24T 306Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 120T 860Tr USD, với độ lệch chuẩn là 34T 292Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 425Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 6T 496Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 127T 356Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 127T 356Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Cộng hòa Dominica

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 89T 32Tr USD → 78T 923Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 44T 67Tr USD → 48T 319Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 24T 306Tr USD → 25T 602Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 20T 17Tr USD → 21T 672Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Cộng hòa Dominica (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 8T 672Tr
    $ 1,534.32
    $ 2,429.35
    $ 13T 730Tr
    7.969 %
    -8.302 %
    8 %
    0 %
    5Tr 652N người
    1981
    $ 9T 698Tr
    $ 1,677.45
    $ 2,710.94
    $ 15T 672Tr
    4.279 %
    -4.015 %
    11 %
    0 %
    5Tr 781N người
    1982
    $ 9T 141Tr
    $ 1,545.10
    $ 2,860.66
    $ 16T 924Tr
    1.7 %
    -4.842 %
    7 %
    0 %
    5Tr 916N người
    1983
    $ 9T 461Tr
    $ 1,562.13
    $ 3,038.22
    $ 18T 400Tr
    4.628 %
    -4.417 %
    12 %
    0 %
    6Tr 56N người
    1984
    $ 14T 870Tr
    $ 2,397.60
    $ 3,112.44
    $ 19T 303Tr
    1.253 %
    -1.099 %
    13 %
    0 %
    6Tr 202N người
    1985
    $ 6T 496Tr
    $ 1,022.61
    $ 3,068.20
    $ 19T 491Tr
    -2.123 %
    -1.656 %
    12 %
    0 %
    6Tr 353N người
    1986
    $ 7T 891Tr
    $ 1,212.35
    $ 3,162.49
    $ 20T 584Tr
    3.522 %
    -2.324 %
    13 %
    0 %
    6Tr 509N người
    1987
    $ 8T 305Tr
    $ 1,245.27
    $ 3,483.05
    $ 23T 228Tr
    10.117 %
    -4.384 %
    13 %
    0 %
    6Tr 669N người
    1988
    $ 7T 605Tr
    $ 1,113.84
    $ 3,597.83
    $ 24T 566Tr
    2.156 %
    -0.249 %
    17 %
    0 %
    6Tr 828N người
    1989
    $ 8T 589Tr
    $ 1,230.74
    $ 3,818.89
    $ 26T 652Tr
    4.401 %
    -3.81 %
    17 %
    0 %
    6Tr 979N người
    1990
    $ 7T 995Tr
    $ 1,123.24
    $ 3,672.70
    $ 26T 142Tr
    -5.454 %
    -3.497 %
    15 %
    0 %
    7Tr 118N người
    1991
    $ 9T 887Tr
    $ 1,365.23
    $ 3,767.12
    $ 27T 281Tr
    0.945 %
    -1.591 %
    17 %
    0 %
    7Tr 242N người
    1992
    $ 11T 605Tr
    $ 1,573.69
    $ 4,208.19
    $ 31T 34Tr
    11.221 %
    -6.1 %
    18 %
    0 %
    7Tr 375N người
    1993
    $ 13T 81Tr
    $ 1,741.67
    $ 4,541.44
    $ 34T 109Tr
    7.365 %
    -4.074 %
    16 %
    0 %
    7Tr 511N người
    1994
    $ 14T 645Tr
    $ 1,916.44
    $ 4,677.45
    $ 35T 743Tr
    2.6 %
    -1.932 %
    19 %
    0 %
    7Tr 642N người
    1995
    $ 16T 637Tr
    $ 2,141.06
    $ 4,963.24
    $ 38T 567Tr
    5.685 %
    -1.099 %
    19 %
    0 %
    7Tr 771N người
    1996
    $ 18T 242Tr
    $ 2,309.92
    $ 5,270.46
    $ 41T 621Tr
    5.978 %
    -1.166 %
    19 %
    0 %
    7Tr 897N người
    1997
    $ 20T 17Tr
    $ 2,495.03
    $ 5,746.15
    $ 46T 101Tr
    8.885 %
    -0.814 %
    21 %
    0.088 %
    8Tr 23N người
    1998
    $ 21T 672Tr
    $ 2,658.54
    $ 6,102.78
    $ 49T 749Tr
    6.714 %
    -1.561 %
    27 %
    0.353 %
    8Tr 151N người
    1999
    $ 22T 137Tr
    $ 2,674.83
    $ 6,458.55
    $ 53T 450Tr
    5.94 %
    -1.939 %
    25 %
    -0.122 %
    8Tr 276N người