Biến động GDP của Ai Cập từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Ai Cập đã thay đổi từ khoảng 23T 523Tr USD vào năm 1980 lên 347T 594Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1377.7% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 23T 523Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 475T 231Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%.
Tham khảo thêm, Ethiopia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.8%, và Algérie là 4.1%.

GDP của Ai Cập từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ai Cập.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ai Cập (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ai Cập từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1377.7% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 163T 683Tr USD, và giá trị trung vị là 96T 87Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 451T 708Tr USD, với độ lệch chuẩn là 129T 491Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8T 882Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 23T 523Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2022, 475T 231Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 347T 594Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2020: GDP tăng mạnh
    • 2017: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ai Cập

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 317T 894Tr USD → 382T 525Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 137T 55Tr USD → 198T 316Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 104T 752Tr USD → 102T 273Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 79T 777Tr USD → 89T 189Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Ai Cập (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    3.409 %
    $ 23T 523Tr
    $ 88T 536Tr
    $ 580
    $ 2,183.17
    16 %
    40Tr 554N người
    -0.822 %
    0 %
    1981
    2.198 %
    $ 25T 760Tr
    $ 99T 43Tr
    $ 618
    $ 2,374.79
    13 %
    41Tr 706N người
    -4.332 %
    0 %
    1982
    7.296 %
    $ 30T 479Tr
    $ 112T 836Tr
    $ 711
    $ 2,633.53
    12 %
    42Tr 846N người
    -6.836 %
    0 %
    1983
    8.876 %
    $ 37T 254Tr
    $ 127T 662Tr
    $ 846
    $ 2,900.43
    13 %
    44Tr 15N người
    -3.974 %
    0 %
    1984
    8.021 %
    $ 41T 888Tr
    $ 142T 880Tr
    $ 926
    $ 3,158.47
    10 %
    45Tr 237N người
    -8.101 %
    0 %
    1985
    7.425 %
    $ 48T 841Tr
    $ 158T 343Tr
    $ 1,049.33
    $ 3,401.93
    10 %
    46Tr 545N người
    -4.568 %
    0 %
    1986
    4.759 %
    $ 54T 76Tr
    $ 169T 218Tr
    $ 1,132.46
    $ 3,543.76
    8 %
    47Tr 751N người
    -2.759 %
    0 %
    1987
    4.273 %
    $ 77T 359Tr
    $ 180T 821Tr
    $ 1,585.22
    $ 3,705.34
    19 %
    48Tr 800N người
    -1.299 %
    0 %
    1988
    3.994 %
    $ 92T 530Tr
    $ 194T 674Tr
    $ 1,858.03
    $ 3,909.11
    19 %
    49Tr 800N người
    -2.146 %
    0 %
    1989
    2.993 %
    $ 115T 362Tr
    $ 208T 362Tr
    $ 2,266.44
    $ 4,093.55
    19 %
    50Tr 900N người
    -2.173 %
    0 %
    1990
    2.35 %
    $ 96T 87Tr
    $ 221T 239Tr
    $ 1,870.85
    $ 4,307.57
    21 %
    51Tr 360N người
    -2.699 %
    0 %
    1991
    2.1 %
    $ 48T 431Tr
    $ 233T 525Tr
    $ 924
    $ 4,454.63
    33 %
    52Tr 423N người
    3.435 %
    0 %
    1992
    0.3 %
    $ 44T 168Tr
    $ 239T 563Tr
    $ 825
    $ 4,477.12
    32 %
    53Tr 508N người
    8.307 %
    0 %
    1993
    2.9 %
    $ 49T 526Tr
    $ 252T 353Tr
    $ 897
    $ 4,571.62
    21 %
    55Tr 200N người
    4.428 %
    0 %
    1994
    4.188 %
    $ 54T 550Tr
    $ 268T 535Tr
    $ 969
    $ 4,769.72
    22 %
    56Tr 300N người
    0.35 %
    0 %
    1995
    4.484 %
    $ 63T 250Tr
    $ 286T 458Tr
    $ 1,098.09
    $ 4,973.23
    21 %
    57Tr 600N người
    0.611 %
    0 %
    1996
    4.879 %
    $ 71T 118Tr
    $ 305T 934Tr
    $ 1,209.49
    $ 5,202.96
    17 %
    58Tr 800N người
    -0.259 %
    0 %
    1997
    5.919 %
    $ 79T 777Tr
    $ 329T 631Tr
    $ 1,327.40
    $ 5,484.71
    17 %
    60Tr 100N người
    0.149 %
    0 %
    1998
    7.543 %
    $ 89T 189Tr
    $ 358T 479Tr
    $ 1,454.96
    $ 5,847.94
    18 %
    61Tr 300N người
    -2.779 %
    0 %
    1999
    6.11 %
    $ 95T 39Tr
    $ 385T 764Tr
    $ 1,518.20
    $ 6,162.36
    18 %
    62Tr 600N người
    -1.814 %
    6.626 %