Biến động GDP của Eritrea từ năm 1992 đến 2019, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Eritrea đã thay đổi từ khoảng 606Tr USD vào năm 1992 lên 1T 982Tr USD vào năm 2019, thể hiện mức 227.1% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1993 với 374Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 2T 604Tr USD.
Tổng thể, trong 27 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.5%.
Tham khảo thêm, Ethiopia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.8%, và Djibouti là 5.9%.

GDP của Eritrea từ năm 1992 đến 2019

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Eritrea.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Eritrea (1992–2019)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Eritrea từ năm 1992 đến 2019 đã thay đổi khoảng 227.1%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 1T 184Tr USD, và giá trị trung vị là 890Tr 500N USD.
    GDP dao động trong khoảng 2T 230Tr USD, với độ lệch chuẩn là 706Tr 629N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 77Tr 620N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1993, 374Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 2T 604Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2019, 1T 982Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2014: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Eritrea

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 982Tr USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 1T 20Tr USD → 1T 297Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 547Tr USD → 582Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 594Tr USD → 626Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Eritrea (1992–2019)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 606Tr
    $ 268
    $ 750
    $ 1T 694Tr
    0 %
    30.963 %
    40 %
    6.891 %
    2Tr 258N người
    1993
    $ 374Tr
    $ 167
    $ 874
    $ 1T 958Tr
    12.882 %
    30.936 %
    62 %
    4.27 %
    2Tr 239N người
    1994
    $ 433Tr
    $ 195
    $ 1,090.01
    $ 2T 418Tr
    20.918 %
    36.995 %
    66 %
    8.848 %
    2Tr 218N người
    1995
    $ 483Tr
    $ 219
    $ 1,145.96
    $ 2T 526Tr
    2.325 %
    10.333 %
    37 %
    -22.312 %
    2Tr 204N người
    1996
    $ 579Tr
    $ 264
    $ 1,278.19
    $ 2T 807Tr
    9.136 %
    3.04 %
    35 %
    -17.352 %
    2Tr 196N người
    1997
    $ 594Tr
    $ 271
    $ 1,403.59
    $ 3T 81Tr
    7.9 %
    6.815 %
    44 %
    -4.364 %
    2Tr 195N người
    1998
    $ 626Tr
    $ 284
    $ 1,440.05
    $ 3T 177Tr
    1.966 %
    -26.641 %
    11 %
    -38.89 %
    2Tr 206N người
    1999
    $ 614Tr
    $ 275
    $ 1,442.88
    $ 3T 228Tr
    0.187 %
    -33.315 %
    17 %
    -57.223 %
    2Tr 237N người
    2000
    $ 547Tr
    $ 239
    $ 1,262.23
    $ 2T 893Tr
    -12.355 %
    -21.079 %
    −5.62 %
    -22.082 %
    2Tr 292N người
    2001
    $ 582Tr
    $ 245
    $ 1,354.60
    $ 3T 217Tr
    8.755 %
    -24.775 %
    −4.02 %
    -5.575 %
    2Tr 375N người
    2002
    $ 564Tr
    $ 227
    $ 1,356.45
    $ 3T 365Tr
    3.005 %
    -0.07 %
    18 %
    -8.831 %
    2Tr 481N người
    2003
    $ 673Tr
    $ 259
    $ 1,284.38
    $ 3T 341Tr
    -2.656 %
    -2.348 %
    22 %
    10.322 %
    2Tr 601N người
    2004
    $ 858Tr
    $ 316
    $ 1,279.52
    $ 3T 480Tr
    1.452 %
    -0.869 %
    11 %
    -3.643 %
    2Tr 720N người
    2005
    $ 850Tr
    $ 301
    $ 1,302.38
    $ 3T 682Tr
    2.574 %
    0.432 %
    26 %
    -26.929 %
    2Tr 827N người
    2006
    $ 937Tr
    $ 321
    $ 1,288.07
    $ 3T 759Tr
    -0.969 %
    -4.631 %
    13 %
    -11.308 %
    2Tr 918N người
    2007
    $ 1T 20Tr
    $ 340
    $ 1,306.48
    $ 3T 916Tr
    1.427 %
    -7.897 %
    8 %
    -15.716 %
    2Tr 997N người
    2008
    $ 923Tr
    $ 301
    $ 1,049.71
    $ 3T 215Tr
    -19.436 %
    -7.642 %
    11 %
    -32.421 %
    3Tr 63N người
    2009
    $ 1T 297Tr
    $ 416
    $ 1,163.18
    $ 3T 629Tr
    12.179 %
    -11.319 %
    1 %
    -17.615 %
    3Tr 120N người
    2010
    $ 1T 590Tr
    $ 501
    $ 1,284.50
    $ 4T 72Tr
    10.853 %
    -11.42 %
    7 %
    -12.33 %
    3Tr 170N người
    2011
    $ 2T 65Tr
    $ 643
    $ 1,625.49
    $ 5T 224Tr
    25.71 %
    12.796 %
    26 %
    -2.065 %
    3Tr 214N người