Biến động GDP của Tây Ban Nha từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Tây Ban Nha đã thay đổi từ khoảng 230T 759Tr USD vào năm 1980 lên 1NT 647T USD vào năm 2024, thể hiện mức 613.8% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 172T 381Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1NT 647T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.6%.
Tham khảo thêm, Pháp có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.5%, và Bồ Đào Nha là 5.2%.

GDP của Tây Ban Nha từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Tây Ban Nha.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Tây Ban Nha (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tây Ban Nha từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 613.8%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 893T 883Tr USD, và giá trị trung vị là 708T 256Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1NT 474T USD, với độ lệch chuẩn là 493T 786Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 35T 332Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 172T 381Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 1NT 647T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1NT 647T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2007: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Tây Ban Nha

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1NT 394T USD → 1NT 277T USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 1NT 474T USD → 1NT 489T USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 598T 628Tr USD → 627T 834Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 589T 376Tr USD → 618T 414Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Tây Ban Nha (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 230T 759Tr
    $ 6,128.02
    $ 7,819.35
    $ 294T 449Tr
    1.203 %
    -2.297 %
    20 %
    -2.078 %
    37Tr 656N người
    1981
    $ 204T 588Tr
    $ 5,381.91
    $ 8,444.07
    $ 320T 992Tr
    -0.408 %
    -2.499 %
    19 %
    -2.46 %
    38Tr 14N người
    1982
    $ 197T 643Tr
    $ 5,171.53
    $ 9,028.58
    $ 345T 49Tr
    1.239 %
    -2.38 %
    19 %
    -5.665 %
    38Tr 217N người
    1983
    $ 172T 856Tr
    $ 4,501.84
    $ 9,492.63
    $ 364T 486Tr
    1.652 %
    -1.42 %
    19 %
    -4.608 %
    38Tr 397N người
    1984
    $ 172T 381Tr
    $ 4,471.65
    $ 9,962.53
    $ 384T 54Tr
    1.698 %
    1.21 %
    20 %
    -4.649 %
    38Tr 550N người
    1985
    $ 181T 620Tr
    $ 4,694.76
    $ 10,483.33
    $ 405T 556Tr
    2.362 %
    1.149 %
    21 %
    -4.82 %
    38Tr 686N người
    1986
    $ 251T 304Tr
    $ 6,477.30
    $ 11,029.53
    $ 427T 919Tr
    3.432 %
    1.463 %
    22 %
    -3.373 %
    38Tr 798N người
    1987
    $ 318T 389Tr
    $ 8,187.29
    $ 11,920.28
    $ 463T 559Tr
    5.709 %
    -0.012 %
    22 %
    -1.01 %
    38Tr 888N người
    1988
    $ 374T 68Tr
    $ 9,598.67
    $ 12,965.27
    $ 505T 267Tr
    5.285 %
    -0.985 %
    22 %
    -0.862 %
    38Tr 971N người
    1989
    $ 412T 590Tr
    $ 10,566.13
    $ 14,119.80
    $ 551T 355Tr
    5.004 %
    -2.789 %
    22 %
    -0.35 %
    39Tr 48N người
    1990
    $ 535T 652Tr
    $ 13,693.64
    $ 15,185.05
    $ 593T 992Tr
    3.847 %
    -3.37 %
    22 %
    -1.111 %
    39Tr 117N người
    1991
    $ 576T 446Tr
    $ 14,697.50
    $ 16,052.54
    $ 629T 591Tr
    2.525 %
    -3.479 %
    21 %
    -1.6 %
    39Tr 221N người
    1992
    $ 630T 122Tr
    $ 16,013.16
    $ 16,503.49
    $ 649T 417Tr
    0.851 %
    -3.4 %
    19 %
    -0.686 %
    39Tr 350N người
    1993
    $ 529T 318Tr
    $ 13,409.70
    $ 16,620.94
    $ 656T 75Tr
    -1.314 %
    -1.985 %
    19 %
    -2.622 %
    39Tr 473N người
    1994
    $ 531T 136Tr
    $ 13,419.62
    $ 17,325.52
    $ 685T 729Tr
    2.335 %
    -2.164 %
    19 %
    -2.35 %
    39Tr 579N người
    1995
    $ 613T 946Tr
    $ 15,475.61
    $ 18,374.84
    $ 728T 964Tr
    4.122 %
    -1.251 %
    21 %
    -2.453 %
    39Tr 672N người
    1996
    $ 640T 26Tr
    $ 16,095.75
    $ 19,120.07
    $ 760T 284Tr
    2.421 %
    -0.859 %
    21 %
    -1.395 %
    39Tr 764N người
    1997
    $ 589T 376Tr
    $ 14,782.95
    $ 20,148.39
    $ 803T 289Tr
    3.865 %
    -0.727 %
    21 %
    0.223 %
    39Tr 869N người
    1998
    $ 618T 414Tr
    $ 15,457.11
    $ 21,211.03
    $ 848T 619Tr
    4.469 %
    -1.685 %
    22 %
    1.04 %
    40Tr 8N người
    1999
    $ 635T 968Tr
    $ 15,814.19
    $ 22,416.17
    $ 901T 466Tr
    4.745 %
    -3.237 %
    22 %
    1.904 %
    40Tr 215N người