Biến động GDP của Estonia từ năm 1993 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Estonia đã thay đổi từ khoảng 1T 791Tr USD vào năm 1993 lên 43T 486Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2328.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1993 với 1T 791Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 43T 486Tr USD.
Tổng thể, trong 31 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.8%.
Tham khảo thêm, Latvia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.8%, và Nga là 11.1%.

GDP của Estonia từ năm 1993 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Estonia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Estonia (1993–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Estonia từ năm 1993 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2328.0%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 19T 142Tr USD, và giá trị trung vị là 21T 84Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 41T 695Tr USD, với độ lệch chuẩn là 12T 231Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 272Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1993, 1T 791Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 43T 486Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 43T 486Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Estonia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 31T 294Tr USD → 31T 305Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 22T 476Tr USD → 19T 693Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 5T 707Tr USD → 6T 269Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 5T 160Tr USD → 5T 678Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Estonia (1993–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1993
    $ 1T 791Tr
    $ 1,194.19
    $ 7,474.08
    $ 11T 206Tr
    0 %
    1.178 %
    26 %
    0 %
    1Tr 499N người
    1994
    $ 2T 507Tr
    $ 1,711.27
    $ 7,682.94
    $ 11T 258Tr
    -1.642 %
    -6.587 %
    19 %
    0 %
    1Tr 465N người
    1995
    $ 3T 909Tr
    $ 2,721.01
    $ 8,172.86
    $ 11T 741Tr
    2.155 %
    -4.04 %
    20 %
    0.17 %
    1Tr 437N người
    1996
    $ 4T 785Tr
    $ 3,379.95
    $ 8,863.70
    $ 12T 547Tr
    4.943 %
    -8.346 %
    20 %
    -0.523 %
    1Tr 416N người
    1997
    $ 5T 160Tr
    $ 3,686.89
    $ 10,310.16
    $ 14T 429Tr
    13.05 %
    -10.904 %
    22 %
    3.363 %
    1Tr 400N người
    1998
    $ 5T 678Tr
    $ 4,096.13
    $ 10,983.52
    $ 15T 225Tr
    4.34 %
    -8.459 %
    22 %
    1.046 %
    1Tr 386N người
    1999
    $ 5T 772Tr
    $ 4,151.43
    $ 11,058.98
    $ 15T 375Tr
    -0.425 %
    -4.267 %
    22 %
    -3.078 %
    1Tr 390N người
    2000
    $ 5T 707Tr
    $ 4,084.94
    $ 12,390.27
    $ 17T 309Tr
    10.088 %
    -5.41 %
    23 %
    -0.036 %
    1Tr 397N người
    2001
    $ 6T 269Tr
    $ 4,516.22
    $ 13,515.68
    $ 18T 761Tr
    6.004 %
    -7.1 %
    22 %
    0.333 %
    1Tr 388N người
    2002
    $ 7T 391Tr
    $ 5,358.42
    $ 14,748.26
    $ 20T 343Tr
    6.771 %
    -11.067 %
    22 %
    0.286 %
    1Tr 379N người
    2003
    $ 9T 891Tr
    $ 7,216.27
    $ 16,284.36
    $ 22T 321Tr
    7.6 %
    -12.87 %
    22 %
    1.392 %
    1Tr 371N người
    2004
    $ 12T 158Tr
    $ 8,923.19
    $ 17,967.09
    $ 24T 481Tr
    6.804 %
    -11.922 %
    23 %
    2.115 %
    1Tr 363N người
    2005
    $ 14T 126Tr
    $ 10,426.69
    $ 20,412.27
    $ 27T 654Tr
    9.526 %
    -8.678 %
    25 %
    0.851 %
    1Tr 355N người
    2006
    $ 17T 47Tr
    $ 12,657.06
    $ 23,233.21
    $ 31T 291Tr
    9.766 %
    -14.927 %
    25 %
    2.505 %
    1Tr 347N người
    2007
    $ 22T 476Tr
    $ 16,764.94
    $ 25,788.63
    $ 34T 574Tr
    7.579 %
    -14.86 %
    25 %
    2.195 %
    1Tr 341N người
    2008
    $ 24T 433Tr
    $ 18,273.30
    $ 25,003.42
    $ 33T 432Tr
    -5.132 %
    -8.657 %
    23 %
    -3.354 %
    1Tr 337N người
    2009
    $ 19T 693Tr
    $ 14,756.39
    $ 21,518.72
    $ 28T 717Tr
    -14.629 %
    2.55 %
    24 %
    -3.117 %
    1Tr 335N người
    2010
    $ 19T 568Tr
    $ 14,696.81
    $ 22,363.56
    $ 29T 777Tr
    2.444 %
    1.783 %
    23 %
    -0.627 %
    1Tr 331N người
    2011
    $ 23T 210Tr
    $ 17,484.73
    $ 24,557.24
    $ 32T 598Tr
    7.263 %
    1.316 %
    27 %
    0.402 %
    1Tr 327N người
    2012
    $ 23T 34Tr
    $ 17,414.24
    $ 25,996.08
    $ 34T 385Tr
    3.228 %
    -1.897 %
    27 %
    -0.829 %
    1Tr 323N người