Biến động GDP của Phần Lan từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Phần Lan đã thay đổi từ khoảng 53T 714Tr USD vào năm 1980 lên 308T 55Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 473.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1983 với 51T 56Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 308T 55Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.0%.
Tham khảo thêm, Thụy Điển có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.4%, và Nga là 11.1%.

GDP của Phần Lan từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Phần Lan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Phần Lan (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Phần Lan từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 473.5%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 177T 761Tr USD, và giá trị trung vị là 141T 718Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 256T 999Tr USD, với độ lệch chuẩn là 85T 262Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6T 221Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1983, 51T 56Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 308T 55Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 308T 55Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2007: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Phần Lan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 268T 545Tr USD → 271T 668Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 256T 408Tr USD → 253T 222Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 126T 75Tr USD → 129T 533Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 127T 76Tr USD → 134T 211Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Phần Lan (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 53T 714Tr
    $ 11,257.80
    $ 9,544.89
    $ 45T 541Tr
    5.673 %
    -2.612 %
    29 %
    1.829 %
    4Tr 771N người
    1981
    $ 52T 620Tr
    $ 10,990.45
    $ 10,546.67
    $ 50T 495Tr
    1.294 %
    -0.909 %
    28 %
    3.629 %
    4Tr 788N người
    1982
    $ 53T 111Tr
    $ 11,036.94
    $ 11,485.67
    $ 55T 271Tr
    3.087 %
    -1.738 %
    26 %
    1.313 %
    4Tr 812N người
    1983
    $ 51T 56Tr
    $ 10,545.06
    $ 12,232.92
    $ 59T 228Tr
    3.122 %
    -2.202 %
    26 %
    -0.654 %
    4Tr 842N người
    1984
    $ 53T 32Tr
    $ 10,889.93
    $ 13,006.09
    $ 63T 338Tr
    3.213 %
    -0.039 %
    27 %
    1.677 %
    4Tr 870N người
    1985
    $ 56T 223Tr
    $ 11,488.75
    $ 13,824.10
    $ 67T 652Tr
    3.537 %
    -1.434 %
    26 %
    1.582 %
    4Tr 894N người
    1986
    $ 73T 652Tr
    $ 14,998.34
    $ 14,436.98
    $ 70T 895Tr
    2.726 %
    -0.941 %
    26 %
    2.183 %
    4Tr 911N người
    1987
    $ 91T 775Tr
    $ 18,632.08
    $ 15,274.72
    $ 75T 238Tr
    3.559 %
    -1.887 %
    25 %
    -0.287 %
    4Tr 926N người
    1988
    $ 109T 255Tr
    $ 22,122.56
    $ 16,593.76
    $ 81T 950Tr
    5.211 %
    -2.466 %
    27 %
    3.871 %
    4Tr 939N người
    1989
    $ 119T 106Tr
    $ 24,040.64
    $ 18,064.05
    $ 89T 496Tr
    5.087 %
    -4.867 %
    27 %
    5.765 %
    4Tr 954N người
    1990
    $ 141T 718Tr
    $ 28,489.57
    $ 18,704.10
    $ 93T 41Tr
    0.211 %
    -5.052 %
    25 %
    4.748 %
    4Tr 974N người
    1991
    $ 128T 193Tr
    $ 25,646.58
    $ 18,110.80
    $ 90T 526Tr
    -5.886 %
    -5.356 %
    19 %
    -1.718 %
    4Tr 998N người
    1992
    $ 113T 134Tr
    $ 22,496.24
    $ 17,804.53
    $ 89T 539Tr
    -3.295 %
    -4.663 %
    16 %
    -6.866 %
    5Tr 29N người
    1993
    $ 89T 279Tr
    $ 17,661.59
    $ 18,012.79
    $ 91T 54Tr
    -0.662 %
    -1.461 %
    17 %
    -8.524 %
    5Tr 55N người
    1994
    $ 103T 739Tr
    $ 20,429.39
    $ 19,040.32
    $ 96T 685Tr
    3.964 %
    0.821 %
    21 %
    -5.417 %
    5Tr 78N người
    1995
    $ 134T 339Tr
    $ 26,347.51
    $ 20,176.41
    $ 102T 875Tr
    4.217 %
    3.829 %
    24 %
    -5.198 %
    5Tr 99N người
    1996
    $ 132T 183Tr
    $ 25,833.03
    $ 21,224.03
    $ 108T 600Tr
    3.667 %
    3.515 %
    24 %
    -2.016 %
    5Tr 117N người
    1997
    $ 127T 76Tr
    $ 24,759.98
    $ 22,888.32
    $ 117T 470Tr
    6.334 %
    4.752 %
    26 %
    0.396 %
    5Tr 132N người
    1998
    $ 134T 211Tr
    $ 26,074.07
    $ 24,337.40
    $ 125T 273Tr
    5.457 %
    4.706 %
    28 %
    3.063 %
    5Tr 147N người
    1999
    $ 135T 398Tr
    $ 26,241.80
    $ 25,701.32
    $ 132T 610Tr
    4.38 %
    4.845 %
    27 %
    2.964 %
    5Tr 160N người