GDP của Gabon đã thay đổi từ khoảng 4T 559Tr USD vào năm 1980 lên 21T 13Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 360.9% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 3T 547Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 21T 76Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.5%.
Tham khảo thêm, Cameroon có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%, và Guinea Xích Đạo là 14.1%.
Tổng quan GDP của Gabon (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Gabon từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 360.9% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 9T 916Tr USD, và giá trị trung vị là 6T 339Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 17T 529Tr USD, với độ lệch chuẩn là 6T 12Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 419Tr 595N USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1984, 3T 547Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2022, 21T 76Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 21T 13Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2021: GDP tăng mạnh
- 2015: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Gabon
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 16T 824Tr USD → 15T 337Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 12T 457Tr USD → 12T 188Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 5T 397Tr USD → 5T 23Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 5T 673Tr USD → 4T 774Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Gabon (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 0 % | $ 4T 559Tr | $ 6T 631Tr | $ 6,093.61 | $ 8,862.65 | 51 % | 748,000 người | 27.326 % | 0 % |
1981 | -4 % | $ 4T 111Tr | $ 6T 968Tr | $ 5,376.62 | $ 9,112.65 | 49 % | 765,000 người | 15.581 % | 0 % |
1982 | 4.1 % | $ 3T 853Tr | $ 7T 701Tr | $ 4,930.53 | $ 9,855.66 | 45 % | 781,000 người | 13.324 % | 0 % |
1983 | 2 % | $ 3T 689Tr | $ 8T 163Tr | $ 4,619.02 | $ 10,221.62 | 45 % | 799,000 người | 12.222 % | 0 % |
1984 | 4.9 % | $ 3T 547Tr | $ 8T 872Tr | $ 4,346.39 | $ 10,870.34 | 51 % | 816,000 người | 17.905 % | 0 % |
1985 | 5.8 % | $ 3T 736Tr | $ 9T 684Tr | $ 4,478.47 | $ 11,609.09 | 46 % | 834,000 người | 10.001 % | 0 % |
1986 | -2.1 % | $ 4T 889Tr | $ 9T 671Tr | $ 5,735.35 | $ 11,344.55 | 16 % | 852,000 người | -19.385 % | 0 % |
1987 | -15.4 % | $ 3T 699Tr | $ 8T 385Tr | $ 4,245.95 | $ 9,623.60 | 21 % | 871,000 người | -7.197 % | 0 % |
1988 | 3.5 % | $ 4T 78Tr | $ 8T 984Tr | $ 4,581.14 | $ 10,089.72 | 19 % | 890,000 người | -14.756 % | 0 % |
1989 | 15.431 % | $ 4T 458Tr | $ 10T 777Tr | $ 4,899.23 | $ 11,842.78 | 21 % | 910,000 người | -3.977 % | 0 % |
1990 | 5.147 % | $ 6T 339Tr | $ 11T 756Tr | $ 6,815.63 | $ 12,640.48 | 23 % | 930,000 người | 2.367 % | 1.397 % |
1991 | 6.124 % | $ 5T 754Tr | $ 12T 897Tr | $ 5,993.32 | $ 13,434.88 | 27 % | 960,000 người | 1.581 % | 3.636 % |
1992 | -3.087 % | $ 5T 955Tr | $ 12T 784Tr | $ 6,015.51 | $ 12,913.36 | 17 % | 990,000 người | -3.791 % | 1.073 % |
1993 | 3.947 % | $ 5T 757Tr | $ 13T 604Tr | $ 5,677.62 | $ 13,415.89 | 20 % | 1Tr 14N người | -1.006 % | 1.209 % |
1994 | 3.713 % | $ 4T 463Tr | $ 14T 410Tr | $ 4,293.94 | $ 13,864.50 | 28 % | 1Tr 38N người | 7.522 % | 4.777 % |
1995 | 4.974 % | $ 5T 281Tr | $ 15T 444Tr | $ 4,956.84 | $ 14,496.80 | 31 % | 1Tr 65N người | 8.797 % | 10.646 % |
1996 | 3.625 % | $ 6T 64Tr | $ 16T 297Tr | $ 5,552.92 | $ 14,924.25 | 33 % | 1Tr 92N người | 14.655 % | 8.116 % |
1997 | 5.738 % | $ 5T 673Tr | $ 17T 529Tr | $ 5,068.09 | $ 15,661.25 | 39 % | 1Tr 119N người | 9.367 % | 7.298 % |
1998 | 3.478 % | $ 4T 774Tr | $ 18T 343Tr | $ 4,161.62 | $ 15,988.36 | 24 % | 1Tr 147N người | -12.999 % | -5.959 % |
1999 | -8.943 % | $ 4T 966Tr | $ 16T 939Tr | $ 4,222.73 | $ 14,404.39 | 30 % | 1Tr 176N người | 7.862 % | 7.523 % |