Biến động GDP của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland đã thay đổi từ khoảng 604T 697Tr USD vào năm 1980 lên 3N T 495T USD vào năm 2024, thể hiện mức 478.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 504T 939Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 3N T 495T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.1%.
Tham khảo thêm, Pháp có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.5%, và Đức là 3.9%.

Tổng quan GDP của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (1980–2024)

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 478.0%, và tăng mạnh.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 1N T 943T USD, và giá trị trung vị là 1N T 788T USD.
GDP dao động trong khoảng 2N T 990T USD, với độ lệch chuẩn là 937T 192Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 68T 962Tr USD.


GDP của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Change Chart

    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 504T 939Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 3N T 495T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 3N T 495T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 2N T 853T USD → 2N T 699T USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3N T 91T USD → 2N T 421T USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1N T 668T USD → 1N T 650T USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1N T 561T USD → 1N T 653T USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 604T 697Tr
    $ 10,734.90
    $ 9,055.20
    $ 510T 79Tr
    -2.051 %
    0.694 %
    20 %
    -0.667 %
    56Tr 330N ng
    1981
    $ 588T 342Tr
    $ 10,439.36
    $ 9,838.93
    $ 554T 503Tr
    -0.687 %
    1.693 %
    19 %
    -1.764 %
    56Tr 358N ng
    1982
    $ 559T 326Tr
    $ 9,936.33
    $ 10,664.89
    $ 600T 337Tr
    1.965 %
    0.734 %
    19 %
    -0.548 %
    56Tr 291N ng
    1983
    $ 532T 924Tr
    $ 9,463.11
    $ 11,539.08
    $ 649T 835Tr
    4.166 %
    0.408 %
    20 %
    -0.753 %
    56Tr 316N ng
    1984
    $ 504T 939Tr
    $ 8,951.40
    $ 12,200.87
    $ 688T 239Tr
    2.22 %
    -0.284 %
    20 %
    -0.514 %
    56Tr 409N ng
    1985
    $ 537T 200Tr
    $ 9,498.89
    $ 13,067.63
    $ 739T 26Tr
    4.088 %
    -0.061 %
    20 %
    -0.129 %
    56Tr 554N ng
    1986
    $ 655T 35Tr
    $ 11,555.91
    $ 13,713.51
    $ 777T 336Tr
    3.108 %
    -0.736 %
    19 %
    0.034 %
    56Tr 684N ng
    1987
    $ 814T 102Tr
    $ 14,331.77
    $ 14,783.71
    $ 839T 774Tr
    5.42 %
    -1.329 %
    20 %
    0.606 %
    56Tr 804N ng
    1988
    $ 989T 706Tr
    $ 17,388.88
    $ 16,096.29
    $ 916T 137Tr
    5.377 %
    -3.288 %
    20 %
    2.103 %
    56Tr 916N ng
    1989
    $ 1N T 7T
    $ 17,653.75
    $ 17,081.03
    $ 974T 934Tr
    2.402 %
    -3.815 %
    21 %
    2.142 %
    57Tr 77N ng
    1990
    $ 1N T 197T
    $ 20,913.04
    $ 17,769.46
    $ 1N T 17T
    0.56 %
    -2.829 %
    20 %
    0.159 %
    57Tr 238N ng
    1991
    $ 1N T 248T
    $ 21,738.27
    $ 18,049.07
    $ 1N T 36T
    -1.405 %
    -1.09 %
    19 %
    -1.436 %
    57Tr 439N ng
    1992
    $ 1N T 289T
    $ 22,394.49
    $ 18,458.79
    $ 1N T 62T
    0.245 %
    -1.284 %
    18 %
    -4.03 %
    57Tr 585N ng
    1993
    $ 1N T 155T
    $ 20,015.28
    $ 19,280.02
    $ 1N T 112T
    2.259 %
    -1.052 %
    18 %
    -5.171 %
    57Tr 714N ng
    1994
    $ 1N T 241T
    $ 21,460.02
    $ 20,311.14
    $ 1N T 175T
    3.41 %
    -0.187 %
    19 %
    -4.028 %
    57Tr 862N ng
    1995
    $ 1N T 344T
    $ 23,171.12
    $ 21,172.13
    $ 1N T 228T
    2.386 %
    -0.381 %
    18 %
    -2.951 %
    58Tr 25N ng
    1996
    $ 1N T 421T
    $ 24,432.61
    $ 22,063.59
    $ 1N T 283T
    2.582 %
    -0.264 %
    19 %
    -1.624 %
    58Tr 164N ng
    1997
    $ 1N T 561T
    $ 26,772.97
    $ 23,488.83
    $ 1N T 369T
    4.925 %
    -0.14 %
    17 %
    0.117 %
    58Tr 314N ng
    1998
    $ 1N T 653T
    $ 28,283.06
    $ 24,496.20
    $ 1N T 432T
    3.414 %
    -0.282 %
    18 %
    1.763 %
    58Tr 475N ng
    1999
    $ 1N T 688T
    $ 28,768.45
    $ 25,513.36
    $ 1N T 497T
    3.066 %
    -2.115 %
    16 %
    2.462 %
    58Tr 684N ng