Biến động GDP của Gruzia từ năm 1994 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Gruzia đã thay đổi từ khoảng 850Tr USD vào năm 1994 lên 32T 865Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 3766.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1994 với 850Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 32T 865Tr USD.
Tổng thể, trong 30 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 13.0%.
Tham khảo thêm, Nga có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.1%, và Armenia là 18.6%.

GDP của Gruzia từ năm 1994 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Gruzia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Gruzia (1994–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Gruzia từ năm 1994 đến 2024 đã thay đổi khoảng 3766.5%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 11T 967Tr USD, và giá trị trung vị là 12T 425Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 32T 15Tr USD, với độ lệch chuẩn là 8T 427Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 871Tr 527N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1994, 850Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 32T 865Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 32T 865Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Gruzia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 17T 645Tr USD → 16T 13Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 10T 458Tr USD → 11T 69Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 3T 144Tr USD → 3T 311Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 3T 608Tr USD → 3T 730Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Gruzia (1994–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1994
    $ 850Tr
    $ 173
    $ 1,719.36
    $ 8T 476Tr
    0 %
    0 %
    −1.67 %
    0 %
    4Tr 930N người
    1995
    $ 1T 961Tr
    $ 413
    $ 1,872.29
    $ 8T 879Tr
    2.6 %
    -17.7 %
    12 %
    -2.725 %
    4Tr 742N người
    1996
    $ 3T 148Tr
    $ 688
    $ 2,184.66
    $ 9T 991Tr
    10.5 %
    -12.17 %
    −59.01 %
    -4.461 %
    4Tr 573N người
    1997
    $ 3T 608Tr
    $ 818
    $ 2,547.06
    $ 11T 233Tr
    10.527 %
    -12.722 %
    −57.54 %
    -4.857 %
    4Tr 410N người
    1998
    $ 3T 730Tr
    $ 870
    $ 2,730.31
    $ 11T 712Tr
    3.104 %
    -12.379 %
    −60.58 %
    -1.502 %
    4Tr 290N người
    1999
    $ 2T 898Tr
    $ 690
    $ 2,913.18
    $ 12T 228Tr
    2.953 %
    -9.688 %
    −65.37 %
    -2.134 %
    4Tr 198N người
    2000
    $ 3T 144Tr
    $ 764
    $ 3,091.01
    $ 12T 725Tr
    1.757 %
    -5.595 %
    −76.45 %
    0.813 %
    4Tr 117N người
    2001
    $ 3T 311Tr
    $ 820
    $ 3,380.11
    $ 13T 647Tr
    4.885 %
    -5.953 %
    −69.54 %
    1.005 %
    4Tr 38N người
    2002
    $ 3T 493Tr
    $ 875
    $ 3,658.43
    $ 14T 602Tr
    5.358 %
    -6.21 %
    0 %
    1.727 %
    3Tr 991N người
    2003
    $ 4T 102Tr
    $ 1,034.53
    $ 4,196.91
    $ 16T 643Tr
    11.779 %
    -9.316 %
    25 %
    1.367 %
    3Tr 966N người
    2004
    $ 5T 269Tr
    $ 1,338.09
    $ 4,592.08
    $ 18T 82Tr
    5.796 %
    -6.76 %
    28 %
    4.987 %
    3Tr 938N người
    2005
    $ 6T 590Tr
    $ 1,682.53
    $ 5,217.62
    $ 20T 437Tr
    9.588 %
    -10.556 %
    26 %
    3.15 %
    3Tr 917N người
    2006
    $ 7T 979Tr
    $ 2,052.26
    $ 5,929.09
    $ 23T 52Tr
    9.42 %
    -14.93 %
    19 %
    4.015 %
    3Tr 888N người
    2007
    $ 10T 458Tr
    $ 2,700.42
    $ 6,882.82
    $ 26T 655Tr
    12.579 %
    -19.048 %
    17 %
    1.367 %
    3Tr 873N người
    2008
    $ 13T 158Tr
    $ 3,419.91
    $ 7,231.98
    $ 27T 826Tr
    2.419 %
    -21.364 %
    9 %
    -1.307 %
    3Tr 848N người
    2009
    $ 11T 69Tr
    $ 2,890.71
    $ 7,045.00
    $ 26T 975Tr
    -3.651 %
    -10.31 %
    7 %
    -5.439 %
    3Tr 829N người
    2010
    $ 12T 425Tr
    $ 3,269.92
    $ 7,684.25
    $ 29T 199Tr
    6.942 %
    -9.648 %
    11 %
    -3.546 %
    3Tr 800N người
    2011
    $ 15T 475Tr
    $ 4,100.98
    $ 8,525.02
    $ 32T 170Tr
    7.949 %
    -11.91 %
    11 %
    0.296 %
    3Tr 774N người
    2012
    $ 16T 893Tr
    $ 4,518.06
    $ 10,039.62
    $ 37T 541Tr
    6.579 %
    -11.144 %
    15 %
    0.199 %
    3Tr 739N người
    2013
    $ 17T 516Tr
    $ 4,710.61
    $ 10,811.77
    $ 40T 202Tr
    5.134 %
    -5.455 %
    16 %
    -0.433 %
    3Tr 718N người