Biến động GDP của Ghana từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Ghana đã thay đổi từ khoảng 37T 350Tr USD vào năm 1980 lên 75T 244Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 101.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 11T 470Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 79T 599Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 1.6%.
Tham khảo thêm, Nigeria có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.2%, và Bờ Biển Ngà là 4.3%.

GDP của Ghana từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ghana.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ghana (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ghana từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 101.5%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 36T 373Tr USD, và giá trị trung vị là 28T 883Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 68T 129Tr USD, với độ lệch chuẩn là 23T 452Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 1T 160Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 11T 470Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 79T 599Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 75T 244Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 1981: GDP tăng mạnh
    • 1984: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ghana

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 68T 352Tr USD → 70T 8Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 34T 43Tr USD → 34T 601Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 11T 470Tr USD → 12T 234Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 15T 794Tr USD → 17T 166Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Ghana (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 37T 350Tr
    $ 3,489.50
    $ 1,201.34
    $ 12T 859Tr
    0.453 %
    -0.144 %
    0 %
    -4.193 %
    10Tr 704N người
    1981
    $ 60T 694Tr
    $ 5,537.47
    $ 1,235.96
    $ 13T 547Tr
    -3.754 %
    -0.837 %
    0 %
    -3.238 %
    10Tr 961N người
    1982
    $ 70T 406Tr
    $ 6,271.52
    $ 1,174.89
    $ 13T 190Tr
    -8.303 %
    -0.269 %
    0 %
    -1.029 %
    11Tr 226N người
    1983
    $ 47T 317Tr
    $ 4,114.25
    $ 1,117.61
    $ 12T 853Tr
    -6.222 %
    -0.327 %
    4 %
    -0.654 %
    11Tr 501N người
    1984
    $ 17T 113Tr
    $ 1,391.72
    $ 1,184.61
    $ 14T 566Tr
    9.378 %
    -0.428 %
    6 %
    -0.47 %
    12Tr 296N người
    1985
    $ 15T 255Tr
    $ 1,213.39
    $ 1,272.16
    $ 15T 993Tr
    6.433 %
    -0.994 %
    9 %
    -0.632 %
    12Tr 572N người
    1986
    $ 14T 72Tr
    $ 1,094.39
    $ 1,347.36
    $ 17T 325Tr
    6.189 %
    -0.599 %
    10 %
    -0.448 %
    12Tr 859N người
    1987
    $ 11T 777Tr
    $ 895
    $ 1,439.47
    $ 18T 937Tr
    6.66 %
    -0.819 %
    13 %
    -0.412 %
    13Tr 155N người
    1988
    $ 12T 523Tr
    $ 930
    $ 1,550.46
    $ 20T 873Tr
    6.468 %
    -0.571 %
    15 %
    -0.693 %
    13Tr 462N người
    1989
    $ 12T 733Tr
    $ 924
    $ 1,645.70
    $ 22T 676Tr
    4.541 %
    -0.612 %
    16 %
    -0.33 %
    13Tr 779N người
    1990
    $ 14T 749Tr
    $ 1,045.60
    $ 1,727.67
    $ 24T 371Tr
    3.595 %
    -1.095 %
    29 %
    -1.507 %
    14Tr 106N người
    1991
    $ 16T 506Tr
    $ 1,142.80
    $ 1,827.68
    $ 26T 398Tr
    4.774 %
    -1.476 %
    25 %
    -0.882 %
    14Tr 443N người
    1992
    $ 16T 312Tr
    $ 1,102.84
    $ 1,907.02
    $ 28T 207Tr
    4.473 %
    -2.251 %
    23 %
    -4.018 %
    14Tr 791N người
    1993
    $ 13T 348Tr
    $ 881
    $ 1,996.95
    $ 30T 254Tr
    4.772 %
    -4.12 %
    22 %
    -4.31 %
    15Tr 150N người
    1994
    $ 12T 320Tr
    $ 794
    $ 2,060.78
    $ 31T 984Tr
    3.508 %
    -2.065 %
    24 %
    -3.487 %
    15Tr 520N người
    1995
    $ 14T 610Tr
    $ 919
    $ 2,140.34
    $ 34T 36Tr
    4.233 %
    -0.986 %
    23 %
    -2.979 %
    15Tr 902N người
    1996
    $ 15T 482Tr
    $ 950
    $ 2,228.14
    $ 36T 311Tr
    4.765 %
    -1.982 %
    20 %
    -3.741 %
    16Tr 297N người
    1997
    $ 15T 794Tr
    $ 946
    $ 2,339.62
    $ 39T 79Tr
    5.797 %
    -2.564 %
    23 %
    -3.883 %
    16Tr 703N người
    1998
    $ 17T 166Tr
    $ 1,002.60
    $ 2,423.78
    $ 41T 498Tr
    5.01 %
    -3.039 %
    22 %
    -2.656 %
    17Tr 121N người
    1999
    $ 17T 766Tr
    $ 1,012.28
    $ 2,506.58
    $ 43T 991Tr
    4.529 %
    -5.43 %
    2 %
    -3.661 %
    17Tr 550N người