Biến động GDP của Guinea Xích Đạo từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Guinea Xích Đạo đã thay đổi từ khoảng 32Tr USD vào năm 1980 lên 10T 708Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 33362.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1981 với 30Tr USD, và cao nhất là vào năm 2012 với 22T 388Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 14.1%.
Tham khảo thêm, Gabon có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.5%, và Cameroon là 4.2%.

GDP của Guinea Xích Đạo từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Guinea Xích Đạo.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Guinea Xích Đạo (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Guinea Xích Đạo từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 33362.5% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 6T 760Tr USD, và giá trị trung vị là 2T 71Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 22T 358Tr USD, với độ lệch chuẩn là 7T 537Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 448Tr 89N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1981, 30Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2012, 22T 388Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 10T 708Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2008: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Guinea Xích Đạo

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 11T 364Tr USD → 9T 894Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 13T 89Tr USD → 15T 88Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 159Tr USD → 1T 674Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 526Tr USD → 440Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Guinea Xích Đạo (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    4.839 %
    $ 32Tr
    $ 90Tr
    $ 123
    $ 351
    −37.93 %
    255,000 người
    0 %
    0 %
    1981
    5.769 %
    $ 30Tr
    $ 104Tr
    $ 110
    $ 384
    −66.03 %
    270,000 người
    0 %
    0 %
    1982
    2.202 %
    $ 35Tr
    $ 112Tr
    $ 121
    $ 387
    −17.30 %
    291,000 người
    0 %
    0 %
    1983
    5.004 %
    $ 40Tr
    $ 123Tr
    $ 126
    $ 390
    25 %
    314,000 người
    0 %
    0 %
    1984
    1.011 %
    $ 44Tr
    $ 128Tr
    $ 130
    $ 380
    3 %
    338,000 người
    0 %
    0 %
    1985
    12.905 %
    $ 74Tr
    $ 150Tr
    $ 206
    $ 417
    27 %
    359,000 người
    0 %
    -83.502 %
    1986
    -2.331 %
    $ 91Tr
    $ 149Tr
    $ 241
    $ 396
    36 %
    376,000 người
    0 %
    -90.822 %
    1987
    4.437 %
    $ 111Tr
    $ 159Tr
    $ 284
    $ 409
    21 %
    390,000 người
    -21.822 %
    -152.319 %
    1988
    2.655 %
    $ 119Tr
    $ 170Tr
    $ 297
    $ 421
    31 %
    402,000 người
    -13.845 %
    -202.134 %
    1989
    -1.229 %
    $ 105Tr
    $ 174Tr
    $ 253
    $ 420
    25 %
    414,000 người
    -20.02 %
    -69.198 %
    1990
    2.537 %
    $ 133Tr
    $ 185Tr
    $ 312
    $ 434
    53 %
    427,000 người
    -14.257 %
    -153.683 %
    1991
    -1.245 %
    $ 132Tr
    $ 189Tr
    $ 299
    $ 429
    30 %
    441,000 người
    -30.899 %
    -229.16 %
    1992
    33.002 %
    $ 160Tr
    $ 257Tr
    $ 352
    $ 565
    40 %
    455,000 người
    -6.607 %
    -549.84 %
    1993
    10.461 %
    $ 162Tr
    $ 291Tr
    $ 343
    $ 618
    55 %
    471,000 người
    1.759 %
    -210.737 %
    1994
    16.808 %
    $ 120Tr
    $ 347Tr
    $ 246
    $ 712
    53 %
    487,000 người
    -0.319 %
    -479.899 %
    1995
    26.51 %
    $ 169Tr
    $ 448Tr
    $ 334
    $ 887
    6 %
    505,000 người
    -73.215 %
    -117.68 %
    1996
    52.678 %
    $ 276Tr
    $ 696Tr
    $ 527
    $ 1,328.87
    −9.46 %
    524,000 người
    -124.557 %
    -2.728 %
    1997
    147.973 %
    $ 526Tr
    $ 1T 756Tr
    $ 965
    $ 3,225.05
    46 %
    545,000 người
    -27.304 %
    4.578 %
    1998
    24.815 %
    $ 440Tr
    $ 2T 217Tr
    $ 777
    $ 3,912.29
    18 %
    567,000 người
    -90.323 %
    -5.936 %
    1999
    26.395 %
    $ 738Tr
    $ 2T 842Tr
    $ 1,251.45
    $ 4,817.13
    46 %
    590,000 người
    -29.488 %
    0.899 %