Biến động GDP của Hy Lạp từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Hy Lạp đã thay đổi từ khoảng 57T 10Tr USD vào năm 1980 lên 250T 276Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 339.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1985 với 47T 936Tr USD, và cao nhất là vào năm 2008 với 355T 870Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.4%.
Tham khảo thêm, Thổ Nhĩ Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.7%, và Ý là 3.7%.

GDP của Hy Lạp từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Hy Lạp.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Hy Lạp (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hy Lạp từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 339.0%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 170T 221Tr USD, và giá trị trung vị là 154T 455Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 307T 934Tr USD, với độ lệch chuẩn là 85T 195Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 5T 186Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1985, 47T 936Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2008, 355T 870Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 250T 276Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2003: GDP tăng mạnh
    • 2012: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Hy Lạp

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 205T 275Tr USD → 188T 329Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 318T 940Tr USD → 330T 949Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 132T 198Tr USD → 136T 310Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 143T 327Tr USD → 144T 644Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Hy Lạp (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 57T 10Tr
    $ 5,948.31
    $ 8,785.14
    $ 84T 198Tr
    0.679 %
    -3.845 %
    25 %
    0 %
    9Tr 584N người
    1981
    $ 52T 605Tr
    $ 5,422.69
    $ 9,352.86
    $ 90T 730Tr
    -1.556 %
    -4.547 %
    19 %
    0 %
    9Tr 701N người
    1982
    $ 54T 878Tr
    $ 5,623.93
    $ 9,761.16
    $ 95T 248Tr
    -1.13 %
    -3.442 %
    24 %
    0 %
    9Tr 758N người
    1983
    $ 49T 603Tr
    $ 5,050.60
    $ 9,969.37
    $ 97T 911Tr
    -1.078 %
    -3.786 %
    23 %
    0 %
    9Tr 821N người
    1984
    $ 48T 329Tr
    $ 4,895.52
    $ 10,482.09
    $ 103T 480Tr
    2.007 %
    -4.411 %
    22 %
    0 %
    9Tr 872N người
    1985
    $ 47T 936Tr
    $ 4,832.49
    $ 11,032.35
    $ 109T 435Tr
    2.513 %
    -6.834 %
    21 %
    0 %
    9Tr 920N người
    1986
    $ 56T 421Tr
    $ 5,670.97
    $ 11,278.74
    $ 112T 213Tr
    0.515 %
    -2.971 %
    24 %
    0 %
    9Tr 949N người
    1987
    $ 65T 682Tr
    $ 6,577.88
    $ 11,256.42
    $ 112T 399Tr
    -2.257 %
    -1.862 %
    20 %
    0 %
    9Tr 985N người
    1988
    $ 76T 447Tr
    $ 7,632.64
    $ 12,116.01
    $ 121T 352Tr
    4.288 %
    -1.253 %
    22 %
    -4.317 %
    10Tr 16N người
    1989
    $ 79T 250Tr
    $ 7,879.21
    $ 13,014.58
    $ 130T 901Tr
    3.799 %
    -3.232 %
    21 %
    -6.621 %
    10Tr 58N người
    1990
    $ 97T 963Tr
    $ 9,679.32
    $ 13,417.92
    $ 135T 800Tr
    0 %
    -3.611 %
    21 %
    -6.034 %
    10Tr 121N người
    1991
    $ 105T 633Tr
    $ 10,282.86
    $ 14,090.69
    $ 144T 749Tr
    3.102 %
    -1.49 %
    23 %
    -3.167 %
    10Tr 273N người
    1992
    $ 116T 466Tr
    $ 11,234.16
    $ 14,380.04
    $ 149T 80Tr
    0.697 %
    -1.84 %
    21 %
    -2.557 %
    10Tr 367N người
    1993
    $ 109T 22Tr
    $ 10,451.75
    $ 14,396.85
    $ 150T 173Tr
    -1.599 %
    -0.685 %
    21 %
    -2.708 %
    10Tr 431N người
    1994
    $ 116T 678Tr
    $ 11,122.87
    $ 14,914.12
    $ 156T 447Tr
    2 %
    -0.125 %
    20 %
    1.143 %
    10Tr 490N người
    1995
    $ 136T 941Tr
    $ 12,997.47
    $ 15,478.49
    $ 163T 81Tr
    2.1 %
    -2.347 %
    20 %
    0.964 %
    10Tr 536N người
    1996
    $ 145T 872Tr
    $ 13,776.65
    $ 16,132.84
    $ 170T 820Tr
    2.862 %
    -3.492 %
    20 %
    2.099 %
    10Tr 588N người
    1997
    $ 143T 327Tr
    $ 13,484.16
    $ 17,080.90
    $ 181T 557Tr
    4.484 %
    -3.72 %
    19 %
    2.274 %
    10Tr 629N người
    1998
    $ 144T 644Tr
    $ 13,526.65
    $ 17,838.28
    $ 190T 749Tr
    3.895 %
    -2.624 %
    22 %
    1.431 %
    10Tr 693N người
    1999
    $ 149T 412Tr
    $ 13,901.64
    $ 18,551.96
    $ 199T 392Tr
    3.073 %
    -3.579 %
    21 %
    1.789 %
    10Tr 748N người