Biến động GDP của Guyana từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Guyana đã thay đổi từ khoảng 842Tr USD vào năm 1980 lên 21T 178Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2415.2% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1984 với 654Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 21T 178Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.6%.
Tham khảo thêm, Suriname có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.8%, và Venezuela là 0.9%.

GDP của Guyana từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Guyana.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Guyana (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Guyana từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2415.2%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 3T 246Tr USD, và giá trị trung vị là 1T 587Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 20T 524Tr USD, với độ lệch chuẩn là 4T 272Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 230Tr 201N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1984, 654Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 21T 178Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 21T 178Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 1990: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Guyana

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 5T 174Tr USD → 5T 471Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 2T 225Tr USD → 2T 596Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 497Tr USD → 1T 504Tr USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 1T 587Tr USD → 1T 500Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Guyana (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 842Tr
    $ 1,101.86
    $ 2,468.59
    $ 1T 886Tr
    -2.076 %
    -18.219 %
    3 %
    0 %
    764,000 người
    1981
    $ 808Tr
    $ 1,055.84
    $ 2,711.85
    $ 2T 76Tr
    0.562 %
    -29.473 %
    −6.20 %
    0 %
    765,000 người
    1982
    $ 692Tr
    $ 905
    $ 2,625.26
    $ 2T 8Tr
    -8.884 %
    -26.108 %
    −8.63 %
    0 %
    765,000 người
    1983
    $ 703Tr
    $ 922
    $ 2,421.55
    $ 1T 847Tr
    -11.497 %
    -25.722 %
    −10.83 %
    0 %
    763,000 người
    1984
    $ 654Tr
    $ 861
    $ 2,574.81
    $ 1T 954Tr
    2.134 %
    -17.769 %
    0 %
    0 %
    759,000 người
    1985
    $ 697Tr
    $ 924
    $ 2,682.50
    $ 2T 23Tr
    0.366 %
    -21.511 %
    −2.89 %
    0 %
    754,000 người
    1986
    $ 789Tr
    $ 1,053.70
    $ 2,751.44
    $ 2T 59Tr
    -0.234 %
    -20.412 %
    −2.75 %
    0 %
    748,000 người
    1987
    $ 728Tr
    $ 982
    $ 2,841.79
    $ 2T 108Tr
    -0.13 %
    -17.432 %
    −2.22 %
    0 %
    742,000 người
    1988
    $ 828Tr
    $ 1,125.87
    $ 2,791.02
    $ 2T 51Tr
    -5.981 %
    -12.075 %
    −1.50 %
    0 %
    735,000 người
    1989
    $ 832Tr
    $ 1,146.24
    $ 2,791.24
    $ 2T 25Tr
    -4.944 %
    -14.38 %
    −0.66 %
    0 %
    726,000 người
    1990
    $ 685Tr
    $ 951
    $ 2,831.94
    $ 2T 39Tr
    -3.01 %
    -23.486 %
    −0.71 %
    0 %
    720,000 người
    1991
    $ 744Tr
    $ 1,036.88
    $ 3,112.80
    $ 2T 235Tr
    6.026 %
    -18.54 %
    18 %
    0 %
    718,000 người
    1992
    $ 823Tr
    $ 1,145.78
    $ 3,429.77
    $ 2T 463Tr
    7.758 %
    -14.045 %
    9 %
    0 %
    718,000 người
    1993
    $ 1T 2Tr
    $ 1,392.98
    $ 3,789.52
    $ 2T 728Tr
    8.201 %
    -9.745 %
    7 %
    0 %
    720,000 người
    1994
    $ 1T 176Tr
    $ 1,626.90
    $ 4,181.30
    $ 3T 23Tr
    8.482 %
    -5.036 %
    7 %
    0 %
    723,000 người
    1995
    $ 1T 332Tr
    $ 1,832.40
    $ 4,460.08
    $ 3T 242Tr
    5.055 %
    -4.255 %
    11 %
    0 %
    727,000 người
    1996
    $ 1T 495Tr
    $ 2,048.53
    $ 4,882.91
    $ 3T 565Tr
    7.956 %
    -2.124 %
    12 %
    0 %
    730,000 người
    1997
    $ 1T 587Tr
    $ 2,161.65
    $ 5,245.56
    $ 3T 850Tr
    6.185 %
    -5.136 %
    12 %
    2.772 %
    734,000 người
    1998
    $ 1T 500Tr
    $ 2,035.86
    $ 5,192.75
    $ 3T 827Tr
    -1.707 %
    -6.088 %
    9 %
    1.173 %
    737,000 người
    1999
    $ 1T 488Tr
    $ 2,010.77
    $ 5,401.47
    $ 3T 997Tr
    2.986 %
    -1.373 %
    11 %
    3.101 %
    740,000 người