Biến động GDP của Hồng Kông từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Hồng Kông đã thay đổi từ khoảng 28T 862Tr USD vào năm 1980 lên 406T 775Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1309.4% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 28T 862Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 406T 775Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.2%.
Tham khảo thêm, Hoa Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%, và Trung Quốc là 9.8%.

GDP của Hồng Kông từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Hồng Kông.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Hồng Kông (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hồng Kông từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1309.4% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 188T 256Tr USD, và giá trị trung vị là 169T 381Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 377T 913Tr USD, với độ lệch chuẩn là 114T 614Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8T 596Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 28T 862Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 406T 775Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 406T 775Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2024: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Hồng Kông

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 363T 75Tr USD → 344T 941Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 211T 583Tr USD → 214T 48Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 171T 643Tr USD → 169T 381Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 177T 349Tr USD → 168T 858Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Hồng Kông (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    10.34 %
    $ 28T 862Tr
    $ 36T 83Tr
    $ 5,703.96
    $ 7,130.99
    34 %
    5Tr 60N người
    -4.962 %
    0 %
    1981
    9.193 %
    $ 31T 55Tr
    $ 43T 128Tr
    $ 5,995.18
    $ 8,325.77
    33 %
    5Tr 180N người
    -2.492 %
    0 %
    1982
    2.886 %
    $ 32T 290Tr
    $ 47T 114Tr
    $ 6,139.01
    $ 8,957.09
    31 %
    5Tr 260N người
    -0.546 %
    0 %
    1983
    6.015 %
    $ 29T 907Tr
    $ 51T 904Tr
    $ 5,590.16
    $ 9,701.67
    28 %
    5Tr 350N người
    0.562 %
    0 %
    1984
    10.002 %
    $ 33T 511Tr
    $ 59T 156Tr
    $ 6,170.50
    $ 10,892.54
    32 %
    5Tr 431N người
    6.842 %
    0 %
    1985
    0.715 %
    $ 35T 700Tr
    $ 61T 463Tr
    $ 6,490.37
    $ 11,174.30
    31 %
    5Tr 500N người
    7.318 %
    0 %
    1986
    11.104 %
    $ 41T 76Tr
    $ 69T 663Tr
    $ 7,380.12
    $ 12,516.45
    33 %
    5Tr 566N người
    6.456 %
    0 %
    1987
    13.396 %
    $ 50T 623Tr
    $ 80T 952Tr
    $ 9,015.19
    $ 14,416.33
    36 %
    5Tr 615N người
    7.662 %
    0 %
    1988
    8.512 %
    $ 59T 708Tr
    $ 90T 940Tr
    $ 10,527.46
    $ 16,034.30
    37 %
    5Tr 672N người
    6.436 %
    0 %
    1989
    2.277 %
    $ 68T 790Tr
    $ 96T 658Tr
    $ 12,012.63
    $ 16,879.09
    38 %
    5Tr 727N người
    9.155 %
    0 %
    1990
    3.831 %
    $ 76T 929Tr
    $ 104T 116Tr
    $ 13,374.31
    $ 18,100.92
    36 %
    5Tr 752N người
    6.193 %
    0 %
    1991
    5.702 %
    $ 88T 960Tr
    $ 113T 776Tr
    $ 15,297.58
    $ 19,564.87
    34 %
    5Tr 815N người
    4.312 %
    0 %
    1992
    6.235 %
    $ 104T 272Tr
    $ 123T 624Tr
    $ 17,710.51
    $ 20,997.34
    33 %
    5Tr 888N người
    3.007 %
    0 %
    1993
    6.201 %
    $ 120T 354Tr
    $ 134T 401Tr
    $ 20,065.68
    $ 22,407.76
    35 %
    5Tr 998N người
    4.745 %
    0 %
    1994
    6.036 %
    $ 135T 812Tr
    $ 145T 558Tr
    $ 22,194.01
    $ 23,786.67
    34 %
    6Tr 119N người
    -0.825 %
    0 %
    1995
    2.374 %
    $ 144T 652Tr
    $ 152T 137Tr
    $ 23,070.54
    $ 24,264.25
    31 %
    6Tr 270N người
    -6.266 %
    0 %
    1996
    4.259 %
    $ 159T 718Tr
    $ 161T 520Tr
    $ 24,698.96
    $ 24,977.54
    32 %
    6Tr 467N người
    -2.505 %
    0 %
    1997
    5.1 %
    $ 177T 349Tr
    $ 172T 684Tr
    $ 27,214.60
    $ 26,498.71
    29 %
    6Tr 517N người
    -4.358 %
    0 %
    1998
    -5.883 %
    $ 168T 858Tr
    $ 164T 352Tr
    $ 25,649.08
    $ 24,964.68
    30 %
    6Tr 583N người
    1.485 %
    0 %
    1999
    2.507 %
    $ 165T 734Tr
    $ 170T 856Tr
    $ 24,969.01
    $ 25,740.66
    31 %
    6Tr 638N người
    6.426 %
    0 %