Biến động GDP của Honduras từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Honduras đã thay đổi từ khoảng 3T 968Tr USD vào năm 1980 lên 37T 355Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 841.4% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 3T 968Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 37T 355Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%.
Tham khảo thêm, El Salvador có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.1%, và Nicaragua là 5.4%.

GDP của Honduras từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Honduras.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Honduras (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Honduras từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 841.4% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 12T 658Tr USD, và giá trị trung vị là 7T 877Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 33T 387Tr USD, với độ lệch chuẩn là 9T 246Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 638Tr 92N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 3T 968Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 37T 355Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 37T 355Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 1990: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Honduras

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 25T 91Tr USD → 23T 826Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 12T 361Tr USD → 14T 587Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 7T 104Tr USD → 7T 653Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 5T 736Tr USD → 6T 366Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Honduras (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    0.599 %
    $ 3T 968Tr
    $ 5T 98Tr
    $ 1,080.43
    $ 1,388.10
    8 %
    3Tr 673N người
    -7.981 %
    0 %
    1981
    -1.222 %
    $ 4T 43Tr
    $ 5T 512Tr
    $ 1,066.90
    $ 1,454.31
    7 %
    3Tr 790N người
    -7.49 %
    0 %
    1982
    -2.075 %
    $ 4T 267Tr
    $ 5T 731Tr
    $ 1,091.79
    $ 1,466.67
    4 %
    3Tr 908N người
    -5.206 %
    0 %
    1983
    0.906 %
    $ 4T 477Tr
    $ 6T 10Tr
    $ 1,111.12
    $ 1,491.66
    5 %
    4Tr 29N người
    -4.91 %
    0 %
    1984
    6.327 %
    $ 4T 915Tr
    $ 6T 621Tr
    $ 1,183.30
    $ 1,593.87
    6 %
    4Tr 154N người
    -5.554 %
    0 %
    1985
    5.626 %
    $ 5T 278Tr
    $ 7T 214Tr
    $ 1,232.42
    $ 1,684.54
    8 %
    4Tr 283N người
    -3.45 %
    0 %
    1986
    5.331 %
    $ 5T 678Tr
    $ 7T 752Tr
    $ 1,287.14
    $ 1,757.35
    8 %
    4Tr 411N người
    -1.77 %
    0 %
    1987
    6.638 %
    $ 6T 191Tr
    $ 8T 471Tr
    $ 1,362.48
    $ 1,864.50
    8 %
    4Tr 544N người
    -3.911 %
    0 %
    1988
    1.746 %
    $ 6T 877Tr
    $ 8T 923Tr
    $ 1,469.40
    $ 1,906.74
    12 %
    4Tr 680N người
    -1.915 %
    0 %
    1989
    2.728 %
    $ 7T 877Tr
    $ 9T 526Tr
    $ 1,635.70
    $ 1,978.19
    10 %
    4Tr 816N người
    -2.764 %
    0 %
    1990
    2.792 %
    $ 4T 923Tr
    $ 10T 159Tr
    $ 993
    $ 2,050.05
    13 %
    4Tr 955N người
    -1.633 %
    0.505 %
    1991
    -3.319 %
    $ 4T 649Tr
    $ 10T 154Tr
    $ 912
    $ 1,991.46
    13 %
    5Tr 99N người
    -3.235 %
    2.005 %
    1992
    6.074 %
    $ 4T 944Tr
    $ 11T 16Tr
    $ 943
    $ 2,100.37
    14 %
    5Tr 245N người
    -4.448 %
    2.749 %
    1993
    6.496 %
    $ 4T 961Tr
    $ 12T 9Tr
    $ 920
    $ 2,226.26
    17 %
    5Tr 394N người
    -6.249 %
    -1.496 %
    1994
    0.212 %
    $ 4T 642Tr
    $ 12T 292Tr
    $ 837
    $ 2,215.16
    21 %
    5Tr 549N người
    -6.658 %
    1.606 %
    1995
    6.189 %
    $ 5T 415Tr
    $ 13T 326Tr
    $ 948
    $ 2,334.24
    25 %
    5Tr 709N người
    -3.265 %
    2.187 %
    1996
    1.871 %
    $ 5T 217Tr
    $ 13T 824Tr
    $ 888
    $ 2,353.11
    23 %
    5Tr 875N người
    -3.717 %
    2.515 %
    1997
    4.598 %
    $ 5T 736Tr
    $ 14T 709Tr
    $ 949
    $ 2,432.98
    25 %
    6Tr 46N người
    -2.96 %
    2.563 %
    1998
    3.59 %
    $ 6T 366Tr
    $ 15T 408Tr
    $ 1,023.40
    $ 2,477.08
    25 %
    6Tr 220N người
    -2.014 %
    5.288 %
    1999
    -0.736 %
    $ 6T 417Tr
    $ 15T 512Tr
    $ 1,003.07
    $ 2,424.75
    29 %
    6Tr 397N người
    -3.76 %
    3.784 %